rudy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rudy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rudy trong Tiếng Ba Lan.

Từ rudy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đỏ, hồng, mầu đỏ, mầu đỏ hồng, người tóc đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rudy

đỏ

(red)

hồng

(red)

mầu đỏ

(red)

mầu đỏ hồng

(red)

người tóc đỏ

(redhead)

Xem thêm ví dụ

Ona farbuje sie na rudo!
Cô ta nhuộc tóc đỏ.
Brak tylko rudego karła.
Tất cả những gì còn thiếu là lùn đó.
Maurice również w tym czasie nagrywał na własne konto i wydał singiel „Railroad”, oraz zagrał główną rolę w musicalu Sing a Rude Song wystawianym na scenie londyńskiego West Endu.
Trong khi đó, Maurice phát hành đĩa đơn "Railroad", và đóng vai chính trong vở nhạc kịch ở West End Sing a Rude Song.
Rubio był rudy, piegowaty i jasnooki, ale natura obeszła się z nim łaskawiej niż ze mną.
Tóc Rubio đỏ hoe, da anh lấm tấm tàn nhang và mắt anh màu sáng, nhưng tạo hóa hào hiệp với anh hơn vói tôi.
Dopadły Rudego?
Zombie hóa đỏ ư?
Podczas zalotów zwykle cichy ryś rudy może wydawać z siebie głośne krzyki, syki i inne dźwięki.
Xuyên suốt cuộc tán tỉnh, linh miêu đuôi cộc im lặng khác có thể phát ra tiếng thét, rít ầm ĩ, hoặc những âm thanh khác.
Ja jestem Ruda.
Tôi là Red.
Może nawet z rudymi włosami.
Ở đó thậm chí còn có một tóc đỏ.
To atak typu RUDY.
Đây là 1 vụ tấn công RUDY *.
Rudy były przewożone koleją do portów w Two Harbors i Duluth, a następnie przeładowywane na statki i transportowane na wschód przez Wielkie Jeziora.
Những quặng đào được vận chuyển bằng được sắt tới Duluth và Two Harbors, rồi sau đó đi theo đường biển để chuyển qua phía đông tới Ngũ Đại Hồ.
Z nadejściem rewolucji przemysłowej pozostałe w masywie górskim zasoby cennej rudy zaczęto wydobywać za pomocą nowocześniejszych maszyn.
Tuy nhiên, với cuộc Cách Mạng Công Nghiệp, máy móc tối tân được dùng để phá phần núi còn lại để khai thác hết lượng quặng quý còn lại.
-Mimo upływutylu lat, wiedziałam, kim jest, kiedy ujrzałamtę rudą grzywę przed Trzynastoma Kaczorami.
“Ngay cả sau chừng ấy năm, tao vẫn biết hắn là ai ngay khi mớ tóc đỏ ấy đi ra khỏi quán Mười ba Con Vịt.
Panie Chinoy, Rudy Armbrecht to jeden z naszych najważniejszych klientów.
Ông Chinoy, Rudy Armbrecht là một trong những khách hàng quan trọng nhất của chúng tôi.
Ale w rudych wyglądałaś bardzo seksownie.
Nhưng tóc đỏ cũng rất hấp dẫn đấy.
Normalne loty komercyjne zostały wznowione 7 listopada 2001 roku przez obydwie linie (samolot G-BOAE i F-BTSD), na trasie do portu lotniczego JFK w Nowym Jorku, gdzie wysiadających pasażerów powitał burmistrz miasta Rudy Giuliani.
Các chuyến bay thương mại thông thường tái khởi động ngày 7 tháng 11 năm 2001 bởi BA và AF, tới New York JFK, hành khách đã được thị trưởng New York, Rudy Giuliani chào đón.
Właśnie dlatego mój Rudy edukuje się w torbie.
Thế nên tôi cho thằng Rudy tự học ở nhà.
Spotyka się też takie zwierzęta, jak borsuki, nietoperze, rysie rude, kojoty, lisy płowe, szczuroskoczki, pumy, ursony, króliki i zające, skunksy, zdziczałe osły, jaszczurki, węże i żółwie lądowe.
Những động vật khác gồm có con lửng, dơi, linh miêu, chó sói, cáo, chuột kangaroo, beo núi, nhím, thỏ, chồn hôi, lừa thồ, thằn lằn, rắn và rùa sa mạc.
Kiedy Rudy zmarł, wycofała się.
Nhưng Rudy chết, và nó nuốt lời.
No ta ruda z piegami na nosie.
Với tàn nhang trên mũi cô ấy.
Mogę panu przypomnieć, że Mayerheim był niski z rudą brodą?
Cho phép tôi nhắc anh rằng Meyerheim thì nhỏ con, và có râu đỏ.
Kanapkę i kawę, a następnie się do skrzypiec- land, gdzie wszystko jest słodkie i delikatności i harmonii, nie ma rudy klientów do nas niepokoją ich zagadek. "
Một chiếc bánh sandwich và một tách cà phê, và sau đó off- violin với đất, nơi mà tất cả là ngọt ngào và tinh tế và hài hòa, và không có khách hàng đầu đỏ vex chúng tôi với của họ conundrums. "
Gdzie ta piękna ruda pizda?
Người đẹp tuyệt vời đó đâu?
Rude włosy rzucają się w oczy.
Bộ dáng dễ nhớ.
Na zdjęciu jego płomieniście rude, kręcone włosy wyglądały jak biała zjawaokalająca mu głowę.
Trong bức ảnh, các lọn tóc xoăn đỏ rực xuất hiện giống y như hắn bị phát tiết xung quanh đầu vậy.
Wyglądasz jak gruszka z rudą główką!
Nhìn mày hay lắm đấy!

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rudy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.