ruhsat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ruhsat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruhsat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ruhsat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bằng, giấy phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ruhsat
bằngnoun Ehliyet, ruhsat, sigorta belgesi lütfen. Vui lòng cho xem bằng lái, đăng ký xe, bảo hiểm. |
giấy phépnoun Veya ruhsat ya da belge yenileme başvurularını işleme koymayı geciktirebilirler. Hoặc họ có thể trì hoãn việc xét đơn xin gia hạn giấy phép. |
Xem thêm ví dụ
Colorado'da ruhsat gerekli değil. Colorado không cần đăng ký. |
Ehliyet ve ruhsat lütfen. Bằng lái và giấy đăng kí xe đâu? |
İşletme ruhsatınızı görmem gerek. Tôi cần phải xem giấy phép hoạt động của ông. |
Ehliyeti ve ruhsatı cüzdanının dışında. Bằng lái và giấy đăng ký ở ngoài ví của ổng. |
Ondan sonra büyük açık havaya çıktık, her zamana bölge halk onayı ile ve her zaman gerekli ruhsatlar ile. luôn luôn với quy mô cộng đồng địa phương, luôn luôn với sự cho phép cần thiết. |
Örneğin Pekin’de yılda 240. 000’den fazla ruhsat verilmiyor. Chẳng hạn, mỗi năm nhà cầm quyền Bắc Kinh sẽ không cấp hơn 240.000 giấy đăng ký. |
Bunlara sahip olma ruhsatım var. Tôi có quyền trữ nó. |
Yani kocanız evlenme ruhsatını " X " ile imzaladı. Vậy, chồng của cô ký tên vào giấy kết hôn với một chữ " X "? |
Ayrica isletme ruhsatini da 2010'dan beri yenilemedi. Stan cũng chưa đi làm lại giấy phép kinh doanh từ năm 2010. |
Ruhsatınızı aldıktan sonra bu formu dolduruyorsunuz, biz de sizi 30 gün içinde haberdar ediyoruz. Chúng tôi sẽ báo cho chị trong vòng 30 ngày |
Ruhsatınız var mı? Có giấy phép? |
Bölgemde silah ruhsatı almak için başvurular% 200 arttı. Tôi có yêu cầu cấp phép dùng súng đến 200% ở đồn tôi. |
Taşıma ruhsatım var, orospunun evladı! Tôi có giấy phép dùng đấy, đồ ngu. |
Ve başka bir at, bir al at çıktı; ve onun üzerine binmiş olana, dünyadan barışı (YD) kaldırmağa, ve birbirlerini boğazlatmak için ruhsat verildi; ve kendisine büyük bir kılıç verildi.” Liền có con ngựa khác sắc hồng hiện ra. Kẻ ngồi trên ngựa được quyền cất lấy cuộc hòa-bình khỏi thế-gian, hầu cho người ta giết lẫn nhau; và có kẻ ban cho người một thanh gươm lớn.” |
Orada 4. ayette şöyle okuyoruz: “Ve başka bir at, bir al at çıktı; ve onun üzerine binmiş olana, dünyadan barışı (YD) kaldırmağa, ve birbirini boğazlatmak için ruhsat verildi; ve kendisine büyük bir kılıç verildi.” Kẻ ngồi trên ngựa được quyền cất lấy cuộc hòa-bình khỏi thế-gian, hầu cho người ta giết lẫn nhau, và có kẻ ban cho người một thanh gươm lớn”. |
Mesela ruhsatınız da olur. Đăng ký xe cũng được. |
Veya ruhsat ya da belge yenileme başvurularını işleme koymayı geciktirebilirler. Hoặc họ có thể trì hoãn việc xét đơn xin gia hạn giấy phép. |
Gerçekten de ona, “dünyadan selâmeti (barışı) kaldırmağa, ve birbirini boğazlatmak için ruhsat verildi.” Thật vậy, “kẻ ngồi trên ngựa được quyền cất lấy cuộc hòa-bình khỏi thế-gian, hầu cho người ta giết lẫn nhau”. |
İşte bu yüzden onlara, bize ait olan bazı bakır madenlerinin ruhsatını vererek anlaşmak istedi. Cho nên hắn đã đề nghị tặng họ vài tô giới đồng của chúng tôi để đổi lấy việc họ bí mật giao nộp Limbani cho hắn. |
Celp, mahkeme kararı, ferman, ruhsat, asalet belgesi. Lệnh triệu hồi, quyết định, nghị quyết, lệnh tống giam, giấy chứng nhận nguồn gốc quý tộc... |
Tedarikçisiydi, alım emriydi, ruhsatıydı. Đám bán hàng, đơn đặt hàng, giấy phép. |
Onun için ruhsatım var. Tôi có giấy phép sử dụng đấy! |
(Matta 10:8; II. Korintoslular 2:17) Murdock davasında Mahkeme, dinsel yayınların dağıtımı için ruhsat vergisinin şart koşulmasının anayasaya aykırı olduğunu belirterek, Şahitlerin görüşü doğrultusunda bir karara vardı. Trong phán quyết về vụ kiện Murdock, Tòa đồng ý với Nhân-chứng, phán rằng đòi hỏi thuế môn bài làm một điều kiện tiên quyết để phân phát sách báo tôn giáo là trái với hiến pháp. |
Arabanın ruhsatı yanımda değil. Tôi không mang theo bằng lái. |
Daha fazla sayıda polis, daha ağır hapis cezaları, silah ruhsatıyla ilgili kısıtlamalar ve ölüm cezası—bütün bunlar, ağır suçları ve şiddeti azaltmak amacıyla önerildi ve denendi. Người ta đã đề nghị và thử nghiệm những biện pháp như là có nhiều cảnh sát hơn, luật hình nặng hơn, luật tử hình và sự kiểm soát súng ống hầu ngăn chặn tội ác và sự hung bạo. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruhsat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.