rušit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rušit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rušit trong Tiếng Séc.

Từ rušit trong Tiếng Séc có các nghĩa là quấy rầy, làm phiền, hủy bỏ, thủ tiêu, bãi bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rušit

quấy rầy

(trouble)

làm phiền

(trouble)

hủy bỏ

(cancel)

thủ tiêu

(abrogate)

bãi bỏ

(cancel)

Xem thêm ví dụ

Naše děti také vědí, že nás s manželem jeden nebo dva večery v týdnu nesmí rušit a někde si mají tiše hrát.
Ngoài ra, mỗi tuần vợ chồng tôi có một hoặc hai buổi tối với nhau, bọn trẻ phải tự chơi hoặc làm việc yên lặng ở một chỗ khác trong nhà.
Neměl jsem v úmyslu rušit tě uprostřed...
Tôi không có ý làm phiền cô đang...
Začne-li jejich nemluvně plakat nebo dítě rušit, vezmou sami dítě ven a patřičně je ukázní.
Nếu con họ bắt đầu khóc hoặc làm ồn, họ thay vợ đem nó ra ngoài để sửa trị thích hợp.
Nechci vás rušit.
Tôi không định đường đột thế này.
Pokud na shromáždění pozveme nové zájemce, kteří mají malé děti, měli bychom si sednout vedle nich a v případě, že jejich děti začnou křičet nebo jinak rušit, měli bychom jim nabídnout svou pomoc.
Khi mời những người mới cùng với con họ đến nhóm họp, chúng ta nên ngồi chung với họ và đề nghị giúp trông đứa trẻ nếu nó khóc hoặc nghịch.
3 Jak nebýt neuctivý: Když budeme chápat důstojnost a posvátnost našeho uctívání, nepochybně nebudeme rušit přítomné šeptáním, jedením a pitím, žvýkáním, šustěním papíry či igelitovými taškami, zbytečnými odchody na toaletu nebo neustálými pozdními příchody na shromáždění.
3 Làm sao tránh tỏ ra vô lễ: Hiểu được sự trang nghiêm và thánh khiết của sự thờ phượng của chúng ta, chắc hẳn chúng ta không muốn làm người khác sao lãng bằng cách nói chuyện thì thầm, ăn uống, nhai kẹo cao su, lật giấy tờ sột soạt, đi phòng vệ sinh khi không cần thiết, hoặc có thói quen đi họp trễ.
Nebudeme ji rušit, když nebudeme muset.
Không đâu nếu chúng tôi không buộc phải làm thế.
Nebudeme tě rušit.
Bọn con sẽ không làm phiền mẹ nữa.
Odběry svých dětí si můžete prohlédnout v části Sledovat znovu, kde můžete odběry přihlašovat, rušit nebo blokovat.
Bạn có thể xem những kênh mà con mình đã đăng ký trong phần Xem lại, nơi bạn có thể đăng ký, hủy đăng ký hoặc chặn kênh.
Dobře, nebudu tě rušit.
Em làm anh nổi cáu đó.
Tato elektromagnetická pole a magnety mohou rušit fungování kardiostimulátorů a jiných implantovaných lékařských zařízení.
Những trường điện từ và nam châm này có thể gây nhiễu cho máy trợ tim cũng như các thiết bị y tế cấy ghép khác.
Nechci tě rušit u čajového dýchánku.
Mình không muốn phá hỏng tiệc trà của cậu.
K dobrému chování patří to, že se vyvarujeme hlasitého hovoru nebo smíchu, kterým bychom mohli rušit ostatní hosty.
Hạnh kiểm tốt cũng bao hàm tránh cười nói lớn tiếng làm phiền khách đang dùng bữa.
Lidi, signál mohu rušit, jen dokud si nevybere jiný satelit.
Tôi chỉ có thể phá sóng cho đến khi hắn chọn vệ tinh khác.
Venku by se také nemělo příliš hlasitě mluvit, protože to může rušit sousedy a vrhat tak špatné světlo na naše uctívání.
Nói chuyện ồn ào bên ngoài có thể quấy rầy hàng xóm và làm sự thờ phượng của chúng ta bị mang tiếng.
Nenechte se rušit, guvernére.
Xin mời tiếp tục, thưa Thống đốc.
Ano... jestli vás to nebude rušit.
Vâng, nếu ông không phiền.
Tady nás nikdo nebude rušit.
Không ai làm phiền chúng ta ở đây.
Kdybyste při nahrávání během programu chodili, mohli byste ostatní rušit. Někdy může rušit i ten, kdo nahrává vsedě ze svého místa.
Đi quanh quẩn hoặc ngồi tại chỗ để thâu hình đều có thể làm người khác bị xao lãng.
Nechtěl bych ji rušit ani vichrem slov.
Tôi cũng muốn cô ấy không bị quấy rầy bởi cơn bão ngôn từ.
Vím, že teď procházíte těžkým obdobím, a tak vás nebudu rušit ve vašem žalu.
Tôi biết đây là lúc quý vị bối rối, vậy tôi sẽ không can dự vào chuyện bối rối của quý vị.
Nebude nás vůbec nikdo rušit.
Không ai làm phiền đâu.
Nechci rušit.
Tôi không muốn xen vào.
Pánové, nenechte se rušit.
Các quý ông, chúng ta bắt đầu nào.
Nic se rušit nebude.
Thì có ai hủy nó đâu.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rušit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.