рыжая trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ рыжая trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ рыжая trong Tiếng Nga.

Từ рыжая trong Tiếng Nga có nghĩa là người tóc đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ рыжая

người tóc đỏ

noun

Возможно, мы убили не ту рыжую.
Có lẽ ta giết nhầm người tóc đỏ rồi.

Xem thêm ví dụ

С 1914 года символический всадник на рыжем коне взял мир с земли.
Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất
Немного новостей. " Вы никогда не слышали о Лиге Рыжий мужчин? " Спросил он с глазами открытым. " Никогда ". " Почему, интересно, на что, вы имеете право себя за одного из вакансий.'"'И что они стоят?
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "
Она красит волосы в рыжий цвет!
Cô ta nhuộc tóc đỏ.
Использование пепла рыжей телицы служит прообразом очищения посредством жертвы Иисуса Христа (Евреям 9:13, 14).
Việc dùng tro bò cái tơ là hình bóng cho sự tẩy uế qua sự hy sinh của Chúa Giê-su.—Hê-bơ-rơ 9:13, 14.
Молись, чтобы в раю тебя ожидали рыжие английские девственницы.
Cầu cho các em gái trinh đầu đỏ nước Anh chờ đợi ở thiên đường.
Отлично выглядишь, Рыжая.
Trông ngon lành đó, Red.
Сначала найди Рыжую Бороду.
Đầu tiên, tìm Redbeard.
Она рыжая.
Nó chỉ là con tóc đỏ.
Меня зовут Рыжая.
Tên tôi là Ginger.
Рыжий, не передашь пачку # 1040?
Anh lấy cho tôi mẫu 1040 nhé?
Там даже могут быть рыжие.
Ở đó thậm chí còn có một cô tóc đỏ.
Такое прекрасное место, Рыжая.
Đó là nơi thật đẹp, Red ạ.
♫ с моим рыжим мальчиком, ♫
♫ Trên chiếc trường kỷ cũ ♫
♫ мой рыжий мальчишка и я. ♫
♫ Cậu bé tóc đỏ và tôi ♫
Но рыжий тебе идёт.
Nhưng tóc đỏ cũng rất hấp dẫn đấy.
Но, ты знаешь, вон та рыжая-
Nhưng bá nó ơi, cái con Ginger đó...
Лора никогда не боялась добродушной белой Пеструшки, а Пит и Рыжий были такие огромные, что их испугался бы кто угодно.
Laura không bao giờ sợ con bò trắng Spot hiền lành, nhưng Pete và Bright lớn đến nỗi ai cũng khiếp hãi.
Недавно разведённый доктор с рыжим котом...
Một bác sĩ vừa li dị có nuôi mèo lông đỏ...
Папа работал теперь на мистера Нельсона, поэтому Пит и Рыжий остались без дела.
Lúc này, bố đang làm việc cho ông Nelson nên Pete và Bright không có việc để làm.
Хочу вам напомнить, Мейерхейм был низкорослым рыжим бородачом.
Cho phép tôi nhắc anh rằng Meyerheim thì nhỏ con, và có râu đỏ.
Бутерброд и чашка кофе, а затем прочь к скрипке- земля, где все сладость и деликатности и гармонии, и Есть нет рыжий клиентов досадить нам со своими головоломок ".
Một chiếc bánh sandwich và một tách cà phê, và sau đó off- violin với đất, nơi mà tất cả là ngọt ngào và tinh tế và hài hòa, và không có khách hàng đầu đỏ vex chúng tôi với của họ conundrums. "
Где эта роскошная рыжая шлюха?
Người đẹp tuyệt vời đó đâu?
Но она стала называть его " утонувшим Рыжей Бородой ", так что у нас появились предположения.
Nhưng con bé bắt đầu gọi con chó là Redbeard chết đuối, nên bọn anh đã giả định vậy.
Представьте этот момент -- забудьте про эту фотографию, представьте этого парня с его длинной рыжей бородой и копной рыжих волос.
Và bây giờ bạn có thể tưởng tượng và thời điểm đó -- quên tấm hình này đi, và tưởng tượng gã đàn ông này với bộ râu quai nón và bộ tóc đỏ bù xù.
Следующий всадник на рыжем коне несет земле тотальную войну.
Kế đến, kẻ cỡi con ngựa màu đỏ rực gây chiến sự toàn diện trên trái đất.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ рыжая trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.