rząd trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rząd trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rząd trong Tiếng Ba Lan.

Từ rząd trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chính phủ, sự cai trị, bộ, Cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rząd

chính phủ

noun (organ sprawujący władzę wykonawczą)

Możemy tylko mieć nadzieję, że rząd wycofa swoje wojsko.
Chúng ta chỉ có thể hy vọng rằng chính phủ quyết định rút quân.

sự cai trị

noun

Shredder zmusi to miasto, aby żyło pod naszymi rządami.
Shredder sẽ buộc thành phố này sống dưới sự cai trị của bọn ta.

bộ

noun (kategoria systematyczna w biologii)

Sprawdźmy, czy możemy dostać dofinansowanie od rządu.
Hãy xem nếu chúng ta nhận được tài trợ từ bộ quốc phòng.

Cấp

(pojęcie w teorii grup)

Rządy nie są w stanie zapewnić czystej wody.
Và chính phủ đã không thể cung cấp nước sạch.

Xem thêm ví dụ

Królestwo to usunie wszystkie ludzkie rządy i samo będzie sprawować władzę nad „nową ziemią”, czyli społeczeństwem złożonym z bogobojnych poddanych (2 Piotra 3:13; Daniela 2:44).
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Właśnie dlatego w Liście do Efezjan 6:12 powiedziano chrześcijanom: „Zmagamy się nie z krwią i ciałem, ale z rządami, z władzami, ze światowymi władcami tej ciemności, z zastępem niegodziwych duchów w miejscach niebiańskich”.
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
Mówi nam, że nasze rządy, skonstruowane pionowo, na modelu ekonomicznym z czasów rewolucji przemysłowej - hierarchia pionowa, podział zadań, struktury dowodzenia - wszystko to są struktury złe.
nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm
Czy rządy, nawet uczciwe i mające dobre intencje, potrafią zwalczyć przestępczość zorganizowaną?
Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không?
Co nam przyniesie rząd Jehowy?
Điều chi Nước Chúa mang lại cho mọi dân?
Rządy Uthera kończą się.
Triều đại của Uther đã đến hồi kết thúc.
Dzisiejsze „niebiosa” to rządy ludzkie. Ale Jezus Chrystus i ci, którzy razem z nim panują w niebie, utworzą „nowe niebiosa”, czyli sprawiedliwy, pokojowy rząd Boży.
(Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”.
Kiedy Chiny rozpoczęły serię cyberataków, jak zareagował rząd USA?
Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì?
Staraj się być ‛całkowicie zdolny pochwycić umysłem, czym jest szerokość i długość, i wysokość, i głębokość’ prawdy (Efezjan 3:18). Dzięki temu nie tylko już teraz zachowasz radość, ale łatwiej ci będzie zapewnić sobie miejsce w Bożym nowym świecie, w którym pod rządami niebiańskiego Królestwa będziesz mógł robić postępy przez całą wieczność!
Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi!
4) Co wydarzyło się w Madison Square Garden, gdy brat Rutherford wygłaszał wykład „Rząd i pokój”?
(4) Hãy miêu tả việc đã xảy ra tại Madison Square Garden khi anh Rutherford nói bài diễn văn: “Chính quyền và hòa bình”.
System ten był tak pomysłowy, że urząd patentowy nowo utworzonego, demokratycznego rządu, przyznał Suzuki dotację na kontynuację badań w zakresie inżynierii motocyklowej.
Hệ thống này tài tình đến nỗi cơ quan sáng chế của chính phủ dân chủ mới đã trao cho Suzuki một khoản tiền trợ cấp để tiếp tục nghiên cứu về ngành kỹ thuật xe gắn máy.
To ma znaczenie dla rządów, ponieważ aby stawić czoło tym grupom będą musiały więcej zainwestować w niemilitarne działania.
Điều này có ảnh hưởng đến chính quyền, vì để chống lại các nhóm này, chính quyền cần đầu tư nhiều hơn vào các công cụ phi quân sự.
Walczył gorliwie do końca, przekonany, że do walki z korupcją i nędzą, potrzeba nie tylko szczerości przedstawicieli rządu, ale i zjednoczenia obywateli, aby ich głos został usłyszany.
Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe.
Zamiast tego, tylko rządy mają prawo do głosu w ITU.
Thay vào đó, chỉ có các chính phủ mới có quyền bỏ phiếu ở ITU.
Były to choroby moralne, z których chyba nie potrafi wyleczyć żaden rząd”.
Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”.
Rządy Niemiec i Stanów Zjednoczonych są bliskimi sprzymierzeńcami politycznymi.
Các chính phủ Đức và Hoa Kỳ là đồng minh chính trị mật thiết.
" Rząd brytyjski zapewnia o pełnej współpracy przy śledztwie. "
" Chính Phủ anh sẽ hợp tác tuyệt đối trong cuộc điều tra. "
Jeżeli zobaczycie, jak rząd spędza pieniądze, a o to właśnie toczy się bitwa, to ponad połowa, 55%, idzie na ubezpieczenie społeczne, opiekę i pomoc medyczną, oraz parę innych programów; 20% na obronę, 19% na inne cele i 6% na odsetki.
Khi bạn nhìn vào cách mà chính phủ liên bang chi ngân sách, thì đó chính là trận chiến ngay tại đây, 55%, hơn một nửa, là dành cho An sinh xã hội, chăm sóc sức khỏe, bảo hiểm y tế hỗ trợ người nghèo, và một vài những chương trình y tế khác, 20% cho quốc phòng, 19% chi tiêu khác, và 6% cho phúc lợi.
Co się dzieje w amerykańskim rządzie?
Có chuyện gì với chính phủ Hoa Kỳ vậy?
Gdyby Pan nie przygotował gruntu pod rozwój tego wspaniałego narodu, nie byłoby możliwe (ze względu na rygorystyczne prawa i bigoterię monarchicznych rządów na świecie) położenie fundamentu pod nadejście Jego wielkiego królestwa.
Nếu Chúa đã không chuẩn bị đường lối bằng cách thiết lập nền tảng của quốc gia đầy vinh quang này thì sẽ không thể nào (theo luật pháp nghiêm ngặt và sự hẹp hòi của chính phủ quân chủ trên thế giới) đặt nền tảng cho vương quốc vĩ đại của Ngài đến được.
Apostoł Paweł, pisząc do współwyznawców w Rzymie, nazwał ludzkie rządy „władzami zwierzchnimi”.
Khi viết cho anh em đồng đạo ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô gọi các chính phủ loài người là “các đấng cầm quyền trên mình”.
13 Wydarzenia światowe będące spełnieniem proroctw biblijnych świadczą o tym, że od roku 1914 ten rząd Boży już działa w niebiosach.
13 Các biến-cố trên thế-giới ứng nghiệm lời tiên-tri của Kinh-thánh cho thấy là chính-quyền của Đức Chúa Trời đã bắt đầu trị vì vào năm 1914.
Fascynuje analiza sektora nanotechnologii, bo samo pojęcie "nanotechnologia" zostało stworzone przez rząd.
Ngành công nghệ nano thực sự hấp dẫn để thực hiện nghiên cứu, chỉ bởi cái tên của nó, công nghệ nano, cũng xuất phát từ chính phủ.
19 Ogromna większość wiernych chrześcijan będzie żyła wiecznie w ziemskim raju pod rządami Chrystusa i 144 000 jego współwładców.
19 Phần lớn những người trung thành sẽ sống mãi trong địa đàng dưới sự cai trị của Đấng Ki-tô và 144.000 người.
Amerykańskie papiery wartościowe, są pożyczkami na rzecz Rządu Federalnego USA.
Kỳ phiếu và trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ là những khoản vay của

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rząd trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.