rzeczoznawca trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rzeczoznawca trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rzeczoznawca trong Tiếng Ba Lan.
Từ rzeczoznawca trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Chuyên gia, chuyên gia, nhà chuyên môn, giám định viên, chuyên viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rzeczoznawca
Chuyên gia(expert) |
chuyên gia(expert) |
nhà chuyên môn(expert) |
giám định viên(expert) |
chuyên viên(expert) |
Xem thêm ví dụ
W 2007 roku w sondażu rzeczoznawców 90% rzeczoznawców zgłosiło, że poddawani są naciskom. Kredytodawcy próbowali zmusić ich do zawyżenia wyceny. Đến 2007, một khảo sát của các nhà thẩm định được đưa ra 90% các nhà thẩm định báo cáo rằng họ đã bị cưỡng chế bởi các nhà cho vay nhằm ép họ tăng giá trị thẩm định. |
Ciągnąc analogię rzeczoznawcy, osobniki można traktować jako agentów prowadzących ubezpieczenia na życie. Hãy liên hệ đến vấn đề bảo hiểm, các cá thể có thể coi là những nhà bảo hiểm nhân thọ. |
W roku 2000, czyli na rok przed upadkiem Enronu uczciwi rzeczoznawcy wystosowali formalną petycję, błagając o działanie zarówno rząd federalny jak i sektor finansowy, żeby powstrzymać epidemię oszustw wyceny. Năm 2000, nhân tiện đây, đó là một năm trước khi Enron sụp đổ, những chuyên gia thẩm định trung thực đã cùng nhau lập một bản kiến nghị van nài chính phủ hành động, và xin ngành công nghiệp hành động, để chấm dứt nạn gian lận trong thẩm định. |
Nie jest żadnym rzeczoznawcą. Ông ta không phải là viên thanh tra. |
W niedługiej przyszłości pan Burley ma przysłać do hotelu rzeczoznawcę. Chẳng mấy chốc nữa thôi, ông Burley... đã hứa sẽ cử một thẩm tra viên đến khách sạn. |
Daj go do rzeczoznawcy. Kiểm tra lại đi. |
Przyszedłem pogadać z rzeczoznawcą. Con đến để nói chuyện với viên thanh tra. |
Pope spotkał się z rzeczoznawcą ubezpieczyciela. Pope bay qua Spokane để gặp người phụ trách bảo hiểm. |
Pamiętajcie, naciskali rzeczoznawców przez system wynagrodzeń, próbując stworzyć tak zwaną dynamikę Greshama, gdzie zła etyka wypiera dobrą etykę z rynku. Nhớ rằng họ đã gây sức ép với các giám định viên thông qua hệ thống đãi ngộ, cố tạo ra cái ta gọi là động năng Gresham trong đó đạo đức xấu đẩy đạo đức tốt ra khỏi thị trường. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rzeczoznawca trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.