rzetelność trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rzetelność trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rzetelność trong Tiếng Ba Lan.

Từ rzetelność trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là độ tin cậy, tánh thành thật, tin cậy, tánh thanh liêm, trung thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rzetelność

độ tin cậy

(reliability)

tánh thành thật

(honesty)

tin cậy

tánh thanh liêm

(honesty)

trung thực

(integrity)

Xem thêm ví dụ

6 Jehowa ‛wiedzie spór’ również z obecnym światem wyzutym z wszelkiej rzetelności.
6 Đức Giê-hô-va cũng có “sự kiện-cáo” đối với thế gian bất lương ngày nay.
Im głębiej wnikałem w poglądy ewolucyjne, tym bardziej przekonywałem się, że teoria ta ma więcej wspólnego z wymądrzaniem się niż z rzetelnością naukową.
Thật ra, càng nghiên cứu về tiến hóa, tôi càng tin chắc thuyết này dựa trên những lời không đúng sự thật.
▪ Jakie zdarzenia unaoczniają wartość rzetelności?
□ Những kinh nghiệm nào cho thấy giá trị của sự lương thiện?
Natomiast pisarzy biblijnych cechuje rzadko spotykana rzetelność.
Ngược lại, những người viết Kinh-thánh bày tỏ tính thẳng thắn hiếm có.
Rzetelność w spłacaniu naszych długów wobec Pana pomoże nam w uczciwości wobec naszych bliźnich.
Sự liêm chính trong việc trả nợ của mình cho Chúa sẽ giúp chúng ta lương thiện với đồng loại của mình.
▪ Dlaczego możemy być pewni, że wśród nas rzetelność się utrzyma?
□ Có sự bảo đảm nào về việc duy trì sự lương thiện trong vòng chúng ta?
Znamiennym przykładem rzetelności Almeidy jako tłumacza jest okoliczność, że tam, gdzie w tekście hebrajskim występuje tetragram, używał imienia Bożego.
Việc Almeida dịch danh của Đức Chúa Trời từ bốn chữ cái tiếng Hê-bơ-rơ là một thí dụ nổi bật về tính chân thật của ông trong việc dịch thuật.
Przewidywani obywatele nowego systemu Bożego już dziś są pouczani o poglądzie Jehowy na rzetelność
Hiện nay những công dân tương lai trong hệ thống mới của Đức Chúa Trời đang được dạy dỗ về đường lối lương thiện của Đức Giê-hô-va
„Użycie tego wyrazu świadczy o rzetelności Łukasza” — stwierdza W.
Trong sách “Tự điển giải nghĩa các từ trong Cựu Ước và Tân Ước” (Expository Dictionary of Old and New Testament Words) tác giả W.
Jak ważna jest rzetelność dla chrześcijan?
Đạo thật của đấng Christ nhấn mạnh sự lương thiện như thế nào?
Kiedy się upewnisz co do rzetelności źródła, dobrze przemyśl, jak zamierzasz użyć określonych informacji.
Ngoài việc kiểm tra tính đáng tin cậy của nguồn thông tin, hãy xem xét cẩn thận cách bạn định dùng thông tin đó.
Dzięki szczerości i rzetelności wystąpienia Fey pozostawiły tak trwałe wrażenie.
Và đó - những điều tôi gọi là sự trung thực và chính trực, đó cũng là lí do vì sao những màn biểu diễn của Fey lại để lại những ấn tượng dài lâu như vậy.
22 Omawiając związek między archeologią a doniesieniami historycznymi zawartymi w Piśmie Świętym, profesor David Noel Freedman nadmienił: „Jednakże ogólnie rzecz biorąc, archeologia coraz mocniej poświadcza historyczną rzetelność relacji biblijnej.
22 Bàn về sự liên hệ giữa khảo cổ học và sự tường thuật về lịch sử của Kinh-thánh, giáo sư David Noel Freedman đã bình luận: “Tuy nhiên, khảo cổ học nói chung có khuynh hướng củng cố giá trị lịch sử của các sự tường thuật trong Kinh-thánh.
Ale niektórzy mogą zlekceważyć lojalną życzliwość Jehowy nawet w nowym świecie, gdy cała ziemia stanie się „krainą rzetelności”.
Ngay cả trong thế giới mới, khi toàn thể trái đất thành “đất ngay-thẳng”, một số người có thể không đáp lại lòng yêu thương nhân từ của Đức Giê-hô-va.
Czy krytycy mają podstawy do negowania jej rzetelności historycznej?
Những nhà phê bình này có lý do để thách thức sự trung thực của lịch sử trong Kinh-thánh không?
Chcąc ocenić rzetelność pracy tłumaczy, Jason BeDuhn, profesor religioznawstwa na Uniwersytecie Stanu Północna Arizona w amerykańskim mieście Flagstaff, zbadał i porównał dokładność ośmiu najbardziej znanych przekładów, między innymi Przekładu Nowego Świata, wydanego przez Świadków Jehowy.
Để đánh giá tính trung thực của các bản dịch, ông Jason BeDuhn, phó giáo sư khoa nghiên cứu tôn giáo tại Đại Học Northern Arizona, ở Flagstaff, bang Arizona, Hoa Kỳ, đã xem xét và so sánh độ chính xác của tám bản dịch uy tín, trong đó có Bản dịch Kinh Thánh Thế Giới Mới, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Wiedziałem, że to strzał w dziesiątkę. Rzadko zdarza mi się łączyć szczerość i rzetelność z Limbaughem, ale trudno nie docenić tej puenty.
Tất nhiên không phải bao giờ tôi cũng gắn mác trung thực và chính trực cho Limbaugh, nhưng khó mà cãi được cách kết bài của anh ta.
Normy moralne oparte na naukach biblijnych dotyczą między innymi uczciwości i rzetelności.
Đạo đức dựa trên sự dạy dỗ trong Kinh Thánh bao gồm tính lương thiện và thanh liêm.
Chętnie pomagają życzliwie usposobionym ludziom z różnych środowisk cenić wartości biblijne, takie jak miłość rodzinna, uczciwość, czystość moralna, rzetelność i pracowitość.
Các Nhân Chứng nỗ lực giúp những người ngay thẳng trong những cộng đồng khác nhau chấp nhận những giá trị lành mạnh của Kinh Thánh, như yêu gia đình, lương thiện, trong sạch về đạo đức và lương tâm nghề nghiệp.
Człowiekowi znanemu z rzetelności możesz być skłonny wierzyć, ale jeśli choć raz skłamie, zapewne przestaniesz mu tak ufać.
Một người có tiếng là trung thực có thể chiếm được lòng tin của bạn, nhưng nếu người đó nói dối dù chỉ một lần, có lẽ sẽ đánh mất lòng tin cậy đó.
Odznacza się rzetelnością w kontaktach z drugimi — jest prostolinijny, szlachetny, daleki od kłamstwa i krętactwa.
Người đó đối xử công bằng với người khác—thẳng thắn, đàng hoàng, không xảo trá hoặc lừa dối.
Mimo iż cały świat obniża mierniki uczciwości, większość ludzi wciąż ceni rzetelność.
Dù tiêu chuẩn về sự trung thực đang suy thoái trên khắp thế giới, phần đông người ta vẫn coi trọng tính chính trực.
Wzorem Jezusa i jego pierwszych naśladowców starają się natomiast pomagać ludziom przyswoić sobie zdrowe wartości biblijne, takie jak uczciwość, czystość moralna, rzetelność i pracowitość (15.10, strona 6).
(Tít 3:1) Họ đóng góp tích cực theo cách của Chúa Giê-su và các môn đồ thời kỳ đầu và nỗ lực giúp người khác chấp nhận những giá trị lành mạnh của Kinh Thánh như sự lương thiện, trong sạch về đạo đức và lương tâm nghề nghiệp.—15/10, trang 6.
Ubiega się o pożyczkę dla małych przedsiębiorstw w banku komercyjnym. bo ma już historię kredytową, która potwierdzi jej rzetelność.
Bà còn đang xin khoản vay nhỏ cho doanh nghiệp ở ngân hàng thương mại, vì bà đã có lịch sử tín dụng và cho thấy bà xứng đáng với khoảng vay.
Rzetelność Biblii przekonała mnie, że jest ona Słowem Bożym.
Kinh Thánh chính xác đến nỗi tôi tin đây là Lời của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rzetelność trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.