rzeźba trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rzeźba trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rzeźba trong Tiếng Ba Lan.
Từ rzeźba trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tượng, điêu khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rzeźba
tượngnoun (dzieło sztuki rzeźbiarskiej) Skoro On nas słyszy, to po co rzeźby? Nếu ông ấy có thể nghe trực tiếp Thế thì còn tạc tượng để làm gì? |
điêu khắcnoun Jeśli postawisz je w muzeum sztuki, staje się rzeźbą. Bạn đặt nó trong một bảo tàng nghệ thuật, nó trở thành một tác phẩm điêu khắc. |
Xem thêm ví dụ
Nie w sensie obrazu czy rzeźby, a technik wspomagania reprodukcji. Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản. |
Jeśli postawisz je w muzeum sztuki, staje się rzeźbą. Bạn đặt nó trong một bảo tàng nghệ thuật, nó trở thành một tác phẩm điêu khắc. |
Zacząłem chodzić na zajęcia artystyczne i wtedy odkryłem, jak zrobić rzeźbę, która zespoi moje zamiłowanie do precyzyjnej pracy dłońmi z wymyślaniem różnego rodzaju logicznych przepływów energii przez system. Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống. |
Na wspomnianej wystawie w rzymskim Koloseum można było obejrzeć sceny z tych zawodów utrwalone na rzeźbach, płaskorzeźbach, malowidłach i wazach terakotowych. Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó. |
Ukończoną rzeźbę zobaczył pewien pan i stwierdził: "Niemożliwe, że sam ją wykonałeś, musiałeś użyć jakiejś maszyny. Khi tôi làm cái này, một người đàn ông thấy và nói với tôi rằng "Không có cách nào có thể làm được, anh cần phải dùng đến máy. |
Następnie więc, widzą Państwo, ciało naprawdę lubi być formowane, ta rzeźba jest tak jakby jest niczym więcej, prócz mojego śladu. Đây là, điều đang diễn ra lúc đó, bạn biết đấy... Điều tôi thực sự thích đó là tác phẩm điêu khắc này chỉ đơn thuần là một dấu vết của bản thân tôi. |
Próbowałem ... oto budynek Nicka Grimshawa, a tutaj rzeźba Oldenburga, tak więc starałem się tworzyć relacje urbanistyczne. Và tôi đã cố gắng --có 1 tòa nhà của Nick Grimshaw ở đằng này, có 1 tác phẩm điêu khắc của Oldenburg đằng này -- Tôi cố gắng tạo 1 mối quan hệ đô thị. |
Zatem rzeźba Berniniego musi być w jednym z nich. Tác phẩm của Bernini phải... ở một trong những nhà thờ này. |
Ranjani Shettar, która mieszka i pracuje tu, w stanie Karnataka, tworząc eteryczne rzeźby i instalacje łączące organiczne z przemysłowym. Tak jak Subdoh, czyni lokalne globalnym. Ranjani Shettar, cô sống và làm việc tại bang Karnataka, tạo ra những bản điêu khắc và sản phẩm sắp đặt siêu trần mà thực sự kết đôi giữa các cơ quan với công nghiệp, và cũng như Subodh, mang nét địa phương ra toàn cầu. |
To rzeźba, nad którą pracowałam z chłopcami. Nó là một tác phẩm điêu khắc tôi cùng làm với mấy đứa nhóc. |
Zobaczył gniazda w koronach drzew na jednym ze spotkań na Wybrzeżu Północno-Zachodnim i stworzył tę piękną rzeźbę. Ông ấy thấy những cái tổ trên tán cây tại một trong các vị trí tán cây của chúng tôi ở phía tây bắc Thái Bình Dương, và tạo ra tác phẩm điêu khắc đẹp này. |
To jest park rzeźby w Taejon w Korei Południowej. Đây là công trình đặt tai công viên ở Taejon. |
Budynek wygląda jak rzeźba, gdy się go ogląda obchodząc wokół. Khi bạn đi xung quanh sẽ thấy tòa nhà rất điêu khắc. |
Prawdziwą tajemnicą Wyspy Wielkanocnej nie są jej tajemnicze rzeźby, teraz już to wiemy. Bí ẩn thực sự của đảo Phục Sinh không phải là cách những bức tượng lạ lùng có mặt ở đây, giờ ta đều biết. |
Skoro On nas słyszy, to po co rzeźby? Nếu ông ấy có thể nghe trực tiếp Thế thì còn tạc tượng để làm gì? |
Tworzy też naturalnych rozmiarów rzeźby z włókna szklanego, często zwierząt, i pokrywa je całkowicie bindi, co często pełne jest symboliki. Cô cũng tạo ra những bản khắc bằng sợi thủy tinh to như thật, thường là của động vật, mà sau đó cô sẽ che phủ bằng bindi, thường là với chủ nghĩa tượng trưng mạnh mẽ. |
Choć dokładny czas skonstruowania tej rzeźby nie jest znany, uważa się, że posiada ona twarz faraona Chefrena. Dù thời gian xây dựng nó còn chưa được biết chắc, đầu Tượng Nhân sư lớn hiện được cho là đầu của pharaon Khafra. |
Na owych ścianach znaleziono szczątki spalonych rzeźb, upamiętniających zwycięstwa wojenne i inne osiągnięcia. Di tích những hình chạm trổ bị cháy trên những bức tường này kỷ niệm các chiến thắng quân sự và những thành tích khác. |
Lodowe góry posiadają rany od wichur, dziwaczne rzeźby jednolitego lodu. Một đỉnh núi bao phủ băng mang nhiều vết sẹo từ gió bão. Những đường vân kì quái được chạm khắc vào bề mặt băng cứng. |
Kiedy mieszkańcy odnaleźli rzeźbę pośród ruin, rozpaczali, ponieważ była umiłowanym symbolem ich wiary i obecności Boga w ich życiu. Khi những người dân thành phố đó tìm ra được bức tượng ấy giữa đống gạch vụn thì họ thương tiếc vì bức tượng ấy từng là biểu tượng yêu dấu về đức tin của họ và về sự hiện diện của Thượng Đế trong cuộc sống của họ. |
Aby poznać jej przeszłość, zapomnijmy o zgiełku i wrzawie dzisiejszego miasta i przespacerujmy się po żwirowych ścieżkach między milczącymi, marmurowymi ruinami, kamiennymi rzeźbami, kruszącymi się portalami, które zarosły chwastami i dzikimi ziołami. Để tìm hiểu quá khứ của agora, chúng ta hãy bỏ lại đằng sau những tiếng ồn ào náo nhiệt của thành thị tân thời mà đi dọc theo các lối có trải sỏi, giữa các di tích lặng lẽ bằng đá cẩm thạch, giữa các tảng đá có chạm trổ và các cổng đền đổ nát khuất sau những đám cỏ dại và thảo mộc hoang dã. |
Widziałam to każdego dnia, ale tego dnia zobaczyłam to inaczej, jako nowe podejście do rzeźby, sposób na stworzenie wolumetrycznych kształtów bez użycia ciężkich i mocnych materiałów. Tôi đã nhìn thấy việc này hằng ngày nhưng lần này tôi đã thấy điều khác biệt -- một sự tiếp cận mới với nghệ thuật điêu khắc, một phương pháp để làm hình dạng đầy thể tích mà không cần đến những nguyên liệu rắn và nặng |
Z czasem klify położone obok tych kanionów zaczęły się rozpadać na niezliczone stożkowe kolumny skalne — rzeźby, których próżno szukać gdzie indziej na świecie. Cuối cùng, một số vách đá ven bờ những hẻm núi này dần dần mòn đi thành vô số những cột đá, tạo cho vùng đất này những kiến trúc không có ở nơi nào khác trên đất. |
Ale czy są one prymitywnymi rzeźbami tubylców, czy niesamowitymi portretami obcych przybyszów sprzed tysięcy lat? Đó có phải tượng điêu khắc chân dung của thổ dân sơ khai hay những vị khách ngoài vũ trụ từ hàng ngàn năm trước? |
Kolejny artysta, Balasubramaniam, łączy rzeźbę, malarstwo i instalacje, tworząc dzieła z włókna szklanego. Nghệ sĩ tiếp theo, Balasubramaniam, thực sự đã đến được giao lộ của nghệ thuật điêu khắc, hội họa và sắp đặt, tạo ra những kì quan bằng sợi thủy tinh. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rzeźba trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.