rzodkiewka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rzodkiewka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rzodkiewka trong Tiếng Ba Lan.

Từ rzodkiewka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là củ cải, cải củ, củ cải trắng, cây củ cải, cải củ cay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rzodkiewka

củ cải

(radish)

cải củ

(radish)

củ cải trắng

cây củ cải

(radish)

cải củ cay

Xem thêm ví dụ

Jest dużo rzodkiewki?
Có mang nhiều củ cải không?
Pyszne, dorodne rzodkiewki.
Củ cải béo hảo hạng!
Z połączenia zielonego korzenia z aromatem pikantnym... nie uzyskasz rzodkiewki.
Với rễ màu xanh và vị nóng, Cô ko thể gọi nó là củ cải được.
Jest dużo rzodkiewki?
Mang theo một IOT của củ cải?
Dowiedziałem się, jak wylądowałem w koszu z rzodkiewką.
Con đã biết vì sao mình lại nằm trong cái giỏ đó.
Zastąpiliśmy cię tą uroczą rzodkiewką.
Chúng ta đã thay thế con bằng củ cải đáng yêu này.
Kapusta, rzepa, rzodkiewka...
Nào là cải bắp, củ cải tía, củ cải đỏ.
Z tym, że tam nie było rzodkiewki.
Chỉ có củ cải đỏ là không còn.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rzodkiewka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.