сад trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ сад trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ сад trong Tiếng Nga.
Từ сад trong Tiếng Nga có các nghĩa là vườn, 花園, Vườn cảnh, Vườn cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ сад
vườnnoun В саду множество красных цветов. Có rất nhiều hoa trong vườn. |
花園noun |
Vườn cảnhnoun (территория с посаженными человеком плодовыми деревьями и кустарниками (в других языках понятие означает земля для выращивания растений) |
Vườn cảnhсуществительное женского рода |
Xem thêm ví dụ
Она ответила: “Чтобы представить себе Иисуса в Гефсиманском саду и на кресте и, когда принимаешь причастие, думать о Нем”. Đứa con gái đáp: “Để chúng ta có thể tưởng tượng ra Chúa Giê Su trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên cây thập tự, và khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh chúng ta có thể nghĩ về Ngài.” |
Дверь в сад была заперта, но он перескочил через забор, и не обращая внимания на лай цепной собаки, подошел к хижине. Cửa hàng rào đóng kín, chàng đành nhảy qua và mặc cho con chó bị xích sủa vang, chàng vẫn cứ đến gần túp lều. |
(Музыка: «Английский сельский сад») (Âm nhạc: "Đồng quê nước Anh" |
Почти каждый день я ездил на велосипеде к аэропорту и смотрел, как взлетают и садятся самолеты. Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống. |
За несколько дней до того, что произошло в Гефсиманском саду, Иисус призвал тех же трех учеников усердно молиться Иегове. Vài ngày trước sự kiện xảy ra ở vườn Ghết-sê-ma-nê, Chúa Giê-su đã bảo các môn đồ của ngài là Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng tha thiết cầu nguyện với Đức Giê-hô-va. |
Я выбрала те книги в билиотеке, в названии которых есть какой-то фрукт, и создала из них фруктовый сад с этими плодами знания. Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức. |
Когда садимся ужинать, отца все еще нет дома. Khi chúng tôi ngồi quanh bàn ăn, bố tôi vẫn chưa về nhà. |
"Он садится на велосипед и спешно едет ко мне, чтобы ""очистить"" комнату, - таково правило." "Anh lên xe đạp và phóng đến nhà tôi để ""dọn sạch"" phòng tôi, đó là quy định." |
Да, она садится на поезд в столицу. Cô ấy đã lên một chuyến tàu để đi vào thành phố. |
Но после Армагеддона к раю на земле будет принадлежать гораздо больше, чем только прекрасные дома, сады и парки. Tuy nhiên, sau Ha-ma-ghê-đôn, địa-đàng không phải chỉ có nhà cửa, vườn tược và công viên đẹp đẽ mà thôi, nhưng còn nhiều thứ khác nữa. |
Они превратили свалку в настоящий сад. Họ đã biến một bãi rác thành một khu vườn. |
Я слышала, отсталым рекомендуется садиться туда Tôi nghe đồn đấy là chỗ dành riêng cho những tay gà mờ |
А теперь садитесь на телефон. Thôi gọi điện thoại đi |
Место, в котором Бог поселил первых людей, называется в Библии «раем» — это был прекрасный парк, или сад (Бытие 2:8). (Sáng-thế Ký 2:8) Dường như vườn này chiếm một phần của miền đất gọi là Ê-đen, nghĩa là “Lạc thú”. |
Когда вы входите и садитесь в одном из классов, с первого взгляда все очень ненормально. Khi bạn đến và tham dự 1 trong các lớp học của họ, đầu tiên nó thật kỳ quái. |
Иблис сумел проникнуть в райский сад и убедить супругов, что плоды этого дерева дадут им вечную жизнь и могущество. Sở dĩ sông mang tên Thiên Mạc vì nó chảy qua xã (hương) Thiên Mạc (nay là Hòa Mạc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam). |
После этого Иисус отдает свиток служителю и садится. Đọc xong, ngài trao cuộn sách cho người phục vụ rồi ngồi xuống. |
" Это сад без дверей. " Đó là khu vườn mà không có một cánh cửa. |
Садись в фургон. Vào xe nào. |
Мой сад, где никто не смеет приходить. Không ai được phép vào khu vườn này. |
После изгнания Адама и Евы из Едемского сада Иегова поставил «Херувимов и пламенный обращающийся меч, чтобы охранять путь к древу жизни» (Бытие 2:9; 3:22—24, ПАМ). Sau khi đuổi A-đam và Ê-va khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đặt “các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.—Sáng-thế Ký 2:9; 3:22-24. |
Настоящий старик с лопатой на плече шел через дверь, ведущую со второго сада. Hiện nay một ông già với một cái thuổng trên vai đi qua cửa hàng đầu từ khu vườn thứ hai. |
До Падения Адам и Ева находились в присутствии Бога в Едемском саду; после того, как они вкусили от запретного плода, им пришлось оставить Его присутствие. Trước khi Sự Sa Ngã, A Đam và Ê Va đã sống nơi hiện diện của Thượng Đế trong Vườn Ê Đen; sau khi ăn trái cấm, họ phải rời nơi hiện diện của Ngài. |
Садись! Lên xe đi |
Пожалуйста, садитесь. Xin mời ngồi xuống. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ сад trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.