sadzenie drzew trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sadzenie drzew trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sadzenie drzew trong Tiếng Ba Lan.
Từ sadzenie drzew trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là trồng, đám cây trồng, lâm nghiệp, sự trồng, đồn điền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sadzenie drzew
trồng(planting) |
đám cây trồng
|
lâm nghiệp
|
sự trồng
|
đồn điền
|
Xem thêm ví dụ
Ileż satysfakcji sprawi budowanie domów, sadzenie drzew owocowych i pielęgnowanie ogrodów! Cất nhà, trồng cây ăn trái và làm vườn sẽ thích thú biết bao! |
Ale gdy sadzą drzewa na rzecz środowiska, wszystko jest w porządku -- to kreatywność. Nhưng nếu chúng ta tập trung trồng cây cho môi trường, thì nó lại ổn -- sáng tạo. |
Podziwiam osoby, które sadzą drzewa, w których cieniu być może nigdy nie zasiądą. Không có gì làm tôi ngưỡng mộ hơn là một người trồng cây... mà không bao giờ có cơ hội hưởng bóng mát. |
Ale główny problem z sadzeniem drzew -- ludzie w tych regionach są tak biedni, że wycinają je na opał. Nhưng, một trong những vấn đề về việc trồng rừng là người dân ở đây rất nghèo nên họ phải chặt cây để nhóm lửa. |
Kolejne działania to akcje sadzenia drzew owocowych w miastach. Trồng những cây có năng xuất xuyên suốt cả những không gian đô thị. |
Pieniądze trafiają z firm do wiosek dzięki sadzeniu drzew. Tiền đi từ các công ty đến làng xã qua việc trồng cây. |
Sadź drzewa. Trồng những cái cây ấy. |
Święci w Dniach Ostatnich na Haiti świętują rocznicę i sadzą drzewa Các Thánh Hữu Ngày Sau ở Haiti Ăn Mừng Kỷ Niệm, Giúp Trồng Cây |
Stało się tak, ponieważ han Sendai zachęcał mieszkańców do sadzenia drzew przy domach. Đó là vì các lãnh chúa của Sendai đã khuyến khích dân trồng cây cối trong sân nhà. |
Dnia 1 maja 2013 roku członkowie Kościoła na Haiti wzięli udział w masowym projekcie sadzenia drzew, obejmującym cały kraj. Vào ngày 1 tháng Năm năm 2013, các tín hữu Giáo Hội ở Haiti đã tham gia vào một dự án quy mô trồng cây trên toàn quốc. |
Zaczęliśmy sadzić drzewa. W pierwszym roku straciliśmy wiele z nich, w drugim już mniej i powoli ta martwa kraina zaczęła się odradzać. Chúng tôi trồng cây, và năm đầu tiên chúng tôi mất rất nhiều cây, năm thứ hai mất ít hơn, và dần dần, mảnh đất chết này bắt đầu hồi sinh. |
Działkę otacza płot solidnych tropikalnych drzew, najpierw sadzi się drzewa dające cień, potem palmy cukrowe, i ciernisty płot. Và họ có hai hàng rào gỗ cứng nhiệt đới -- bạn có cây bóng mát được trồng trong một năm, sau đó bạn trồng xen kẽ với cây cọ đường, và bạn trồng hàng rào gai. |
W Nigerii i Ghanie zorganizowano Dzień Pomocnych Dłoni i udzielono pomocy tysiącom ludzi w 100 społecznościach lokalnych. Święci w dniach ostatnich w różnym wieku zebrali się, by budować mosty, sadzić drzewa, wyrywać chwasty, malować, sprzątać i upiększać okolice. Ở Nigeria và Ghana, chiến dịch một ngày Những Bàn Tay Giúp Đỡ đã giúp ích cho hàng ngàn người trong 100 cộng đồng khi Các Thánh Hữu Ngày Sau thuộc mọi lứa tuổi cùng nhau dốc sức xây cầu, trồng cây, dãy cỏ dại, sơn các công trình kiến trúc, và dọn sạch cùng làm đẹp khu phố. |
21 „W pobliżu ołtarza, który zbudujecie dla Jehowy, swojego Boga, nie będziecie sadzić żadnych drzew mających służyć za święte pale*+. 21 Anh em không được trồng bất kỳ loại cây nào để làm cột thờ*+ gần bàn thờ mà anh em lập cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời mình. |
Wyjaśnij kolegom, że powszechną praktyką, kiedy sadzi się drzewo, jest przywiązywanie lub mocowanie młodej sadzonki do palika, a potem usuwanie go, kiedy drzewo podrośnie. Giải thích cho các bạn học sinh trong lớp của em biết rằng là điều thông thường đối với những người trồng cây để buộc hoặc cột một cái cây nhỏ vào một cái cọc và về sau gỡ bỏ cái vật chống đỡ đó khi cái cây mọc cao hơn. |
Potem zaczęliśmy sadzić, zaledwie 1000 drzew dziennie. Và sau đó chúng tôi bắt đầu trồng--chỉ 1.000 cây một ngày. |
Potem zaczęliśmy sadzić, zaledwie 1000 drzew dziennie. Và sau đó chúng tôi bắt đầu trồng -- chỉ 1. 000 cây một ngày. |
Chociaż ludzie często sadzą te wszechstronnie użyteczne drzewa, kokosy samodzielnie docierają do najbardziej odległych zakątków ziemi. Dù dân địa phương trồng cây dừa đa dụng, nhưng quả dừa cũng tự nó đi đến những nơi hẻo lánh nhất trên đất. |
Sadziliśmy setki tysięcy drzew, były to tylko miejscowe gatunki. Chcieliśmy stworzyć ekosystem identyczny z tym, który został zniszczony. To było niezwykłe -- jak zaczynało się tam odradzać życie. Chúng tôi đã bắt đầu trồng hàng trăm nghìn cây, chỉ các loại địa phương, hoặc các loài cây bản địa, nơi chúng tôi xây dựng một hệ sinh thái giống hệt cái mà đã bị phá hủy, và cuộc sống bắt đầu trở lại tuyệt vời như trước. |
Mamy narodowy program sprzątania kraju "Clean Bhutan" i sadzimy w całym kraju drzewa w ramach innego narodowego programu o nazwie Green Bhutan. Chúng tôi đang làm sạch toàn bộ đất nước thông qua chương trình Bhutan Sạch và chúng tôi đang trồng cây khắp cả nước qua chương trình Bhutan Xanh, một chương trình quốc gia khác. |
Izraelscy rolnicy często sadzili figowce w winnicach, ale nieowocujące drzewa wycinali. Những nhà nông Y-sơ-ra-ên thường trồng cây vả trong vườn nho, nhưng cây nào không ra quả thì họ đốn đi. |
Ścinano drzewa, rzeki zanieczyszczono, a powietrze dławiło się dymem i sadzą. Cây cối đổ sụp, sông suối đục ngầu, bầu trời tràn ngập khói và tro bụi. |
13 Od dnia Pięćdziesiątnicy 33 roku n.e. podobne „wielkie drzewa prawości” — mężnych chrześcijan namaszczonych duchem — ‛sadził’ Bóg w duchowej posiadłości swego nowego narodu, „Izraela Bożego” (Galatów 6:16). 13 Tương tự như thế, kể từ Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN trở đi, Đức Chúa Trời trồng những “cây to lớn của sự công-bình”—tức các tín đồ xức dầu của Đấng Christ đầy can đảm—trong tình trạng thiêng liêng của dân tộc mới của Ngài, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”. |
10 „Kiedy Jehowa, wasz Bóg, wprowadzi was do ziemi, którą obiecał wam dać zgodnie z przysięgą złożoną waszym praojcom: Abrahamowi, Izaakowi i Jakubowi+ — do ziemi z wielkimi i pięknymi miastami, których nie budowaliście+, 11 z domami pełnymi wszelkiego rodzaju dobrych rzeczy, których nie gromadziliście, z cysternami, których nie drążyliście, z winnicami i drzewami oliwnymi, których nie sadziliście — i będziecie jeść do syta+, 12 uważajcie, żeby nie zapomnieć o Jehowie+, który was wyprowadził z ziemi egipskiej, z domu niewoli. 10 Khi Giê-hô-va Đức Chúa Trời đưa anh em vào xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em là Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp rằng ngài sẽ ban cho anh em,+ tức xứ có những thành lớn và đẹp đẽ mà anh em không xây,+ 11 các ngôi nhà chứa đầy những thứ tốt đẹp mà anh em không cần phải làm việc để có được, những hầm chứa nước mà anh em không đào, những vườn nho và cây ô-liu mà anh em không trồng, khi anh em ăn và được thỏa lòng,+ 12 thì hãy cẩn thận, đừng quên Đức Giê-hô-va,+ là đấng đã đưa anh em ra khỏi xứ Ai Cập, khỏi nhà nô lệ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sadzenie drzew trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.