σαφράν trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σαφράν trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σαφράν trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σαφράν trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nghệ, Saffron, nghệ tây, tây tạng hồng hoa, kỵ phù lam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σαφράν
nghệ(saffron) |
Saffron(saffron) |
nghệ tây(saffron) |
tây tạng hồng hoa
|
kỵ phù lam
|
Xem thêm ví dụ
Ένας από τους έμπειρους γιατρούς στο νοσοκομείο μου, ο Τσάρλι Σαφράν, και ο συνάδελφός του, ο Ουόρνερ Σλακ, έχουν πει εδώ και δεκαετίες ότι ο λιγότερο χρησιμοποιούμενος πόρος σε όλη την υγειονομική περίθαλψη είναι ο ασθενής. Một trong những vị bác sĩ có thâm niên tại bệnh viện chúng tôi Charlie Safran, và đồng nghiệp ông ấy, Warmer Slack đã đề cập từ lâu thất bại lớn nhất về việc sử dụng nguồn lực trong chăm sóc sức khỏe là bệnh nhân. |
Στη Μεσαιωνική Ευρώπη, ο κουρκουμάς έγινε γνωστός ως το Ινδικό σαφράν επειδή χρησιμοποιείτο ευρέως ως ένα εναλλακτικό του πολύ ακριβότερου μπαχαρικού ζαφορά. Trong thời trung cổ châu Âu, nghệ đã được gọi là saffron Ấn Độ vì nó được sử dụng rộng rãi để thay thế cho saffron, loại gia vị tốn kém hơn rất nhiều. |
Αυτό είναι το Ουάντι Σάφρα; Đây là Wadi Safra, phải không? |
Κάρυ και σαφράν. Cà ri và nghệ tây. |
Ελπίζω να σ'αρέσει το κοτόπουλο με ρύζι σαφράν και σος σοκολάτας. Hy vọng anh thích cơm thịt gà với sốt chocolat. |
Ο κουρκουμάς (turmeric), χρησιμοποιείται επίσης για να δώσει ένα κίτρινο χρώμα σε ορισμένες παρασκευασμένες μουστάρδες, κονσερβοποιημένες κοτόσουπες και άλλα τρόφιμα (συχνά πολύ φθηνότερη αντικατάσταση για το σαφράν). Nghệ cũng được sử dụng để tạo màu vàng cho mù tạt làm sẵn, nước canh thịt gà đóng hộp và các thực phẩm khác (thường là do giá rẻ hơn rất nhiều so với saffron). |
Με συγχωρείτε, κυρία Σάφραν; Xin lỗi cô Shafran? |
Το Ουάντι Σάφρα απέχει μια μέρα. Wadi Safra cách đây một ngày đường. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σαφράν trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.