şaka bir yana trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ şaka bir yana trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şaka bir yana trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ şaka bir yana trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thật sự, nghiêm túc, một cách nghiêm túc, nặng, không đùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ şaka bir yana

thật sự

(seriously)

nghiêm túc

(seriously)

một cách nghiêm túc

(seriously)

nặng

(seriously)

không đùa

(seriously)

Xem thêm ví dụ

Şaka bir yana, Antoine başına gelenleri anlattı, Dottie.
Thực ra, Antoine đã nói cho bọn tôi chuyện của bà.
Şaka bir yana, uygun olmaz.
Dù sao thì cũng không tiện.
Şaka bir yana, Fransa'da ne yapıyorsunuz?
Gạt những cái thứ tầm phào một bên, anh đang làm gì ở Pháp.
Fakat şaka bir yana WilPharma ilaçlarının bununla ilgisi olduğunu mu düşünüyorsun?
Nhưng nghiêm túc mà nói cô có nghĩ thuốc của WilPharma có liên quan tới mớ bòng bong này ko?
Fakat şaka bir yana...... WilPharma ilaçlarının bununla ilgisi olduğunu mu düşünüyorsun?
Nhưng nghiêm túc mà nói...... cô có nghĩ thuốc của WilPharma có liên quan tới mớ bòng bong này ko?
Al, şaka bir yana, kendin olmalısın.
Ali, hãy dẹp mọi sự đùa cợt sang một bên, anh bạn nên thật sự là chính mình.
Şaka bir yana, burada bir fizik ders kitabından bir örnek var.
Nghiêm túc mà nói, đây là 1 ví dụ từ 1 cuốn sách giáo khoa vật lí.
Şaka bir yana, muhasebe kayıtlarımızı görseydin arkana bakmadan kaçardın.
Thôi, không đùa cợt nữa, tôi nghĩ nếu cậu xem sổ sách của chúng tôi, cậu sẽ té vội.
Chad Jenkins: Henry, şaka bir yana eminim buradaki herkes 5000 km uzaklıktaki California'daki evinden bu kumandalı uçağı uçurmanı görmek istiyor.
Chad Jenkins: Henry, hãy tạm gác lại những câu bông đùa, tôi đặt cược rằng tất cả mọi người ở đây rất muốn nhìn thấy anh lái chiếc máy bay này từ giường của anh ở California, cách 3.000 dặm.
Şaka bir yana teorileri, araştırmalar doğruluyor: bazı kadın izleyicilerin ideal zayıflık fikrine ve nesnelleştiren içeriğe maruz kalması vücudundan tatmin olmamaya, ideal zayıflığı içselleştirmesine ve kendini nesneleştirmesine yola açabilir.
Không đùa nữa, giả thuyết đã có, nghiên cứu xác nhận, sự thu nhận tư tưởng nữ phải gầy và sự kỳ thị giới dẫn đến sự ám ảnh về thân hình thanh mảnh, không hài lòng về cơ thể mình, và sự tự kỳ thị giữa một bộ phận khán giả nữ với nhau.
Bir şaka ya da mani sandım.
Nó có thể là 1 trò đùa hoặc là 1 bài thơ nào đó.
Cinsel çağrışımları olan bir iltifat (!), açık saçık bir şaka ya da yiyecekmiş gibi bakmak da cinsel tacizdir.
Ngay cả một lời tán tỉnh với ý đồ đen tối, lời bông đùa tục tĩu hay ánh mắt lả lơi cũng có thể là quấy rối tình dục.
Muhtemelen yaşlı bir bayan bir gölge ya da bir çocuğun şaka yaptığını görmüştür.
Có thể chỉ là 1 bà cụ thấy cái bóng hay 1 thằng bé đang đùa giỡn.
Kapı zili çaldı, karakterim gibi giyinmiş şeker ya da şaka diyen bir çocuk geldi.
Chuông cửa kêu và đó là trẻ em xin kẹo hóa trang thành nhân vật của tôi.
Cinsel tacizi birini etkilemeye çalışmaktan ya da şaka yapmaktan ayıran nedir?
Điều gì cho thấy quấy rối tình dục khác với chọc ghẹo và tán tỉnh?
Ya da bir kadının erkeklerle ilgili şaka yapmasıyla bir erkeğin kadınlarla ilgili şaka yapması...
Hay việc phụ nữ chế giễu đàn ông giống với việc đàn ông chế giễu phụ nữ.
Eğer hastanelerimizden birine bir uzvunuz olmadan gelirseniz, bilgisayarlı tomografi ya da manyetik rezonans görüntüsü çekmeden veyahut ortopediye danışmadan kimse size inanmaz diye yarı ciddi şaka yapıyorum.
Tôi hay đùa là, mà thực ra là nửa đùa nửa thật, là nếu bạn nhập viện với một chiếc cẳng đứt lìa, chả ai sẽ tin bạn cả cho đến khi họ nhận được ảnh chụp cắt lớp, cộng hưởng từ, hay hội ý với khoa chỉnh hình.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şaka bir yana trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.