sakrament trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sakrament trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sakrament trong Tiếng Ba Lan.

Từ sakrament trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Bí tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sakrament

Bí tích

Sakramenty Bierzmowania i Eucharystii
Bí tích Thêm Sức và Thánh Thể

Xem thêm ví dụ

Co się dzieje w naszych sercach w każdą niedzielę, kiedy przyjmujemy sakrament i kiedy słyszymy te słowa: „zawsze o Nim pamiętać”?
Mỗi Chúa Nhật, khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh, có những điều gì xảy ra trong lòng mình khi chúng ta nghe những lời đó để “luôn tưởng nhớ đến Ngài”?
Druga zasada to pamięć o tym, że podczas sakramentu odnawiamy nasze przymierza chrztu.
Nguyên tắc thứ hai là ghi nhớ rằng chúng ta đang tái lập các giao ước báp têm trong khi dự phần Tiệc Thánh.
Odpowiedziała: „Po to, abyśmy mogli wyobrazić sobie Jezusa w Ogrodzie Getsemane i na krzyżu, a kiedy przyjmujemy sakrament, możemy myśleć o Nim”.
Đứa con gái đáp: “Để chúng ta có thể tưởng tượng ra Chúa Giê Su trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên cây thập tự, và khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh chúng ta có thể nghĩ về Ngài.”
Opierając się na tym, co wyznał i pod wpływem Ducha Świętego, którego odczułem, oprócz innych rzeczy, nie udzieliłem mu zgody na przyjmowanie sakramentu przez jakiś czas.
Dựa vào điều đã được thú tội và ấn tượng của Thánh Linh nơi tôi, trong số những điều khác nữa, người ấy không được phép dự phần Tiệc Thánh trong một thời gian.
Dlaczego częste przyjmowanie sakramentu na pamiątkę Jezusa Chrystusa jest cenne?
Tại sao việc thường xuyên dự phần Tiệc Thánh để tưởng nhớ tới Chúa Giê Su Ky Tô là quan trọng?
Przed rozpoczęciem spotkania biskup poprosił wszystkich godnych i odpowiednio ubranych diakonów, aby wzięli udział w roznoszeniu sakramentu.
Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh.
Możesz skorzystać z poniższych pytań, aby pomóc uczniom w zrozumieniu i docenieniu roli, jaką ma sakrament w przypominaniu nam o Zbawicielu:
Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi:
„Lecz ani nauczyciele ani diakoni nie mają władzy, aby chrzcić, udzielać sakramentu czy nakładać ręce;
“Nhưng cả thầy giảng lẫn thầy trợ tế đều không có thẩm quyền để làm phép báp têm, ban phước lành Tiệc Thánh, hay làm phép đặt tay;
Świadczę o licznych błogosławieństwach, które są dla nas dostępne, kiedy lepiej się przygotujemy i będziemy duchowo zaangażowani w obrzęd sakramentu.
Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh.
Zdarzyło się to, kiedy byłem nowo powołanym posiadaczem Kapłaństwa Aarona i moim zadaniem było roznoszenie sakramentu.
Điều đó đã xảy ra khi tôi là một người mới nắm giữ chức Tư Tế A Rôn với công việc chỉ định phải chuyền Tiệc Thánh.
Przyjmowanie sakramentu co tydzień daje tchnienie nadziei wewnętrznej boskości i sprawia, że pamiętamy o naszym Zbawicielu, Jezusie Chrystusie.
Việc dự phần Tiệc Thánh mỗi tuần mang đến hy vọng cho thiên tính ở bên trong chúng ta và chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô.
Z pewnością oczekiwano, że w naszych czasach ponownie nakazane nam będzie przyjmować sakrament.
Điều này chắc chắn được đòi hỏi trong thời kỳ của chúng ta là chúng ta lại được truyền lệnh một lần nữa để dự phần Tiệc Thánh.
Chociaż nie widziałeś ran na ciele Zbawiciela, tak jak ludzie opisani w Księdze Mormona, możesz pamiętać Jego zadość czyniącą ofiarę, gdy przyjmujesz sakrament.
Mặc dù các em không nhìn thấy những vết thương trên thân thể của Đấng Cứu Rỗi, như những người dân trong Sách Mặc Môn đã thấy, nhưng các em có thể tưởng nhớ tới sự hy sinh chuộc tội của Ngài khi các em dự phần Tiệc Thánh.
Zaświadcz o błogosławieństwach, które otrzymałeś dzięki przyjmowaniu sakramentu i byciu napełnionym Duchem.
Làm chứng về các phước lành các em đã nhận được từ việc dự phần Tiệc Thánh và được đầy dẫy Thánh Linh.
Przyszły mi do głowy słowa Zbawiciela skierowane do Józefa Smitha i Olivera Cowdery, wypowiedziane po tym, jak przyjęli sakrament: „Oto przebaczone są wam grzechy wasze; jesteście czyści wobec mnie; przeto wznieście głowy i radujcie się” (NiP 110:5).
Những lời của Đấng Cứu Rỗi ban cho Joseph và Oliver Cowdery sau khi họ dự phần Tiệc Thánh đã đến với tâm trí của tôi: “Này, các ngươi được tha tội; các ngươi được thanh sạch trước mặt ta; vậy nên, hãy ngẩng đầu lên mà vui mừng” (GLGƯ 110:5).
Jako członkowie Kościoła mamy się często spotykać, aby przyjmować sakrament na pamiątkę Jezusa.
Là các tín hữu Giáo hội, chúng ta phải nhóm họp với nhau thường xuyên để dự phần Tiệc Thánh nhằm tưởng nhớ đến Chúa Giê Su Ky Tô.
Opierając się na tym, co wyznał i pod wpływem Ducha Świętego, którego odczułem, oprócz innych rzeczy, zabroniłem mu przyjmować sakrament przez jakiś czas.
Dựa vào điều đã được thú tội và những ấn tượng của Thánh Linh đến với tôi, trong số những điều khác nữa, người ấy không được phép dự phần Tiệc Thánh trong một thời gian.
* Które słowa i wyrażenia we fragmencie: Mosjasz 5:5 przypominają wam o obietnicach, jakie odnawiamy za każdym razem, gdy przyjmujemy sakrament?
* Những từ hoặc cụm từ nào trong Mô Si A 5:5 nhắc nhở các em về những lời hứa mà chúng ta lập lại mỗi lần chúng ta dự phần Tiệc Thánh?
W każdą niedzielę na całym świecie, kiedy to kongregacje różnych narodowości i języków gromadzą się razem, sakrament jest błogosławiony tymi samymi słowami.
Mỗi Chủ Nhật trên khắp thế giới, ở nơi các giáo đoàn quy tụ lại, với bất cứ quốc tịch hoặc ngôn ngữ nào, Tiệc Thánh được ban phước với những lời giống nhau.
W czasie późniejszej uczty paschalnej Jezus wykorzystał chleb jako symbol Swojego ciała podczas sakramentu.
Về sau tại một buổi lễ Vượt Qua, Chúa Giê Su đã dùng bánh để cho thấy thể xác của Ngài là một phần của Tiệc Thánh.
Z uczuciem powiedział mi, iż uważa, że wszystko będzie dobrze, jeśli nadal będę przyjmował sakrament.
Ông ta cảm động nói với tôi rằng ông thấy ổn đối với việc tôi tiếp tục dự phần Tiệc Thánh.
Przymierza te i błogosławieństwa, że zawsze będziecie mieć z sobą Ducha Pana, odnawiacie za każdym razem, kiedy godnie przyjmujecie sakrament.
Các giao ước và phước lành của việc luôn có được Thánh Linh của Chúa với các em được tái lập mỗi lần các em dự phần Tiệc Thánh một cách xứng đáng.
Mając za przewodnika naszego kochającego Zbawiciela, pamiętając o zapewnieniu płynącym z przymierzy sakramentu, że ‘zawsze [będziemy] mogli mieć z sobą Jego Ducha’ (zob. NiP 20:77), możemy zawsze zareagować w odpowiedni sposób.
Với sự hướng dẫn của Đấng Cứu Rỗi nhân từ của chúng ta, kể cả sự bảo đảm từ các giao ước của Tiệc Thánh mà chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở với mình (xin xem GLGƯ 20:77), chúng ta có thể luôn luôn đáp ứng lại điều đó một cách thích hợp.
Możemy rozpocząć przygotowania do sakramentu dużo wcześniej.
Chúng ta có thể bắt đầu chuẩn bị cho Tiệc Thánh từ lâu trước khi buổi lễ Tiệc Thánh bắt đầu.
Gdy przyjmujemy sakrament, odnawiamy nasze przymierza.
Chúng ta tái lập các giao ước của mình khi dự phần Tiệc Thánh.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sakrament trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.