салфетка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ салфетка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ салфетка trong Tiếng Nga.
Từ салфетка trong Tiếng Nga có các nghĩa là khăn ăn, khăn bàn nhỏ, khăn choàng, khăn giấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ салфетка
khăn ănnoun Потому что она завернула немного салата в салфетку. Cổ gói mấy lá rau diếp trong cái khăn ăn. |
khăn bàn nhỏnoun (маленькая скатерть) |
khăn choàngnoun (в парикмахерской) |
khăn giấynoun — Ребят, давайте больше не будем поджаривать салфетки, ладно? Mọi người, chúng ta không nên rán giòn khăn giấy nữa nhé? |
Xem thêm ví dụ
Адам, поджарь эту салфетку вместе с заказом 37 столика на драники. Adam, rán giòn cái khăn giấy này cho bàn 37 gọi bánh khoai tây chiên kìa. |
Он был немного подвыпившим в самолете возвращаясь из Сомали и нарисовал его на салфетке коктейля. Ông ta là một gã ngà ngà say trên máy bay trở về từ Somalia ông ấy vẽ nó trên khăn ăn. |
С помощью этой машины любая жительница деревни может применять то же сырьё, что используется на фабриках во всём мире; кто угодно может сделать салфетку мирового класса в собственной столовой. Trong cái máy này, bất kỳ người phụ nữ nông thôn nào cũng có thể áp dụng cùng một nguyên vật liệu mà người ta xử lý tại nhà máy đa quốc gia, bất cứ ai cũng có thể làm ra một chiếc khăn ăn đẳng cấp quốc tế ngay tại phòng ăn của mình. |
Жена согласилась, он открыл её и обнаружил там две салфетки и 25 000 долларов. Người vợ đồng ý, rồi người chồng mở cái hộp ra và khám phá ra hai cái khăn lót ren và 25,000 đô la. |
К чёртям собачьим эти салфетки! Bỏ qua chuyện cái khăn giấy đi. |
Фиона, ты тоже просила Адама поджарить салфетки. Cô toàn bảo Adam rán hộ khăn giấy mà, Fiona. |
И когда я был уже очень пьян, меня попросили сделать пару набросков на салфетках. Và sau khi say mọi người bảo tôi vẽ vài đường trên khăn giấy. |
— Ребят, давайте больше не будем поджаривать салфетки, ладно? Mọi người, chúng ta không nên rán giòn khăn giấy nữa nhé? |
Можно мне тоже салфетку? Hey. Cho tớ một cái khăn ăn luôn được chứ? |
Я могу утиреть рот рукавом, салфетка валяется на столе, жевать с открытым ртом, чавкать, чесаться где пожелаю. Tôi lau miệng bằng tay áo -- hoặc khăn ăn trên bàn, nhai mở miệng, ít gây ra tiếng động, gãi bất cứ chỗ nào mình muốn. |
У кого-нибудь есть влажная салфетка? Có ai có khăn ướt không? |
Ты пойдешь и принесешь моющую жидкость и салфетки, и почистишь это. Anh, đi mua giấy vệ sinh và tả em bé, để làm sạch chỗ này. |
Вот теперь уже бумажная салфетка предпочтительнее. Ồ, bây giờ chiếc khăn ăn trông đàng hoàng hơn. |
Нельзя оставлять знамя неприятелю, даже если это просто салфетка. Không thể để cờ lọt vào tay quân thù được, ngay cả khi nó chỉ là một cái khăn ăn. |
Там есть салфетки. Để tôi lấy cái khắn giấy. |
Но проблема в том, что когда компании производят салфетки из хлопка, это работает нормально. Nhưng ở đây vấn đề là, một công ty sản xuất khăn ăn từ bông gòn. |
Теперь салфетки... Giờ thì khăn ăn... |
Вытрите руки чистым полотенцем или бумажными салфетками. Lau khô bằng khăn sạch hoặc khăn giấy. |
Он взял в рот, подозрительно взглянул на окно, сделал еще один глоток, затем встал и, взяв салфетку в руке, прошелся по комнате и вытащил слепой до верхней части белого муслина, что скрыта нижней панели. Ông lấy một miếng, liếc nhìn nghi ngờ ở cửa sổ, lấy một miếng, sau đó tăng, lấy khăn lau tay trong tay, đi khắp phòng, và kéo người mù xuống đến hàng đầu của vải sa trắng che khuất tấm thấp hơn. |
Второй залп последовал за первым и три пули, пробив салфетку, превратили ее в настоящее знамя. Một loạt đạn thứ hai tiếp theo loạt thứ nhất và ba viên khoan thủng biến chiếc khăn ăn thành một lá cờ thực sự. |
Она открыла дверь широкая, таким образом, чтобы в комнате было светлее, и она увидела его более четко, с глушителем поднял к его лицу так же, как она видела его держать салфеткой раньше. Cô mở cửa rộng, để phòng là nhẹ hơn, và cô thấy anh ta rõ ràng hơn, với bộ giảm thanh được tổ chức để khuôn mặt của mình cũng giống như cô đã thấy anh ta giữ các khăn lau tay trước đây. |
Я видел, вплоть до его локтя, и там был проблеск света сияющий через слезы салфеткой. Tôi có thể thấy phải xuống đến khuỷu tay, và có một tia sáng của ánh sáng thông qua một giọt nước mắt của vải. |
Протирайте телефон и аксессуары чистой мягкой тканевой салфеткой, сухой или слегка влажной. Hãy sử dụng một mảnh vải sạch, mềm và khô hoặc hơi ẩm để vệ sinh thiết bị và phụ kiện. |
Больше в комнате ничего нет, если не считать коробку с бумажными салфетками на пятачке между креслами. Nhưng trong phòng hoàn toàn chẳng có gì khác ngoài một hộp khăn giấy ở khoảng sàn hẹp giữa hai ghế. |
Не думаю, что кто-нибудь знает ответ на этот вопрос, но фантастические, придуманные миры создаются каждый день в наших умах, на компьютерах, даже на салфетках в ресторане. Tôi không chắc chắn ai đó biết được câu trả lời cho câu hỏi này, thế nhưng, thế giới giả tưởng, hư cấu được tạo ra mỗi ngày trong tâm trí chúng ta, trên máy tính, ngay cả trên khăn ăn tại nhà hàng ngoài con phố kia. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ салфетка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.