samorząd trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ samorząd trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samorząd trong Tiếng Ba Lan.
Từ samorząd trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tự trị, sự tự do, nền tự do, tự do, độc lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ samorząd
tự trị(autonomy) |
sự tự do(liberty) |
nền tự do
|
tự do(liberty) |
độc lập
|
Xem thêm ví dụ
Właśnie wygrała wybory na przedstawiciela samorządu studenckiego, została przyjęta do chóru śpiewającego madrygały i wybrano ją na królową podczas balu na uczelni. Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức. |
Zdawał sobie sprawę z tego, że ponadprogramowe zajęcia, takie jak uczestnictwo w klubie debat czy samorządzie studenckim, zaliczały się do ważnych celów. Ông chấp nhận các sinh hoạt ngoại khóa, giống như cuộc tranh luận trong trường và hội sinh viên có thể liên kết trực tiếp với một số mục tiêu quan trọng của tôi. |
Samorządy ukraińskie są jednostkami fasadowymi i niesamodzielnymi. Lãnh thổ của Ukraina là bất khả phân ly và bất khả xâm phạm. |
Artykuł 4 Konstytucji chińskiej stanowi, iż wszystkie narodowości w Chińskiej Republice Ludowej, są równe, zaś rząd twierdzi, że dołożył wszelkich starań w celu poprawy kształcenia i zwiększenie etnicznych reprezentacji w samorządzie. Điều 4 của Hiến pháp nước Trung Quốc "Tất cả các dân tộc tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa đều bình đẳng", và chính phủ lập luận rằng nó đã có những nỗ lực cải thiện giáo dục dân tộc và tăng đại diện dân tộc trong chính quyền địa phương. |
A co z jego obowiązkami misjonarza i członka samorządu? Nhưng với địa vị giáo sĩ Công Giáo và phó trưởng ấp thì phải làm sao? |
Po raz pierwszy w historii Ghany kobieta została wybrana do przewodzenia Samorządowi Studenckiemu na jakimkolwiek uniwersytecie. Lần đầu tiên trong lịch sử Ghana một học sinh nữ được bầu làm trưởng ban Hội đồng Học sinh. ở bất cứ trường đại học nào. |
Samorząd Miasta Lublin. . Urząd Miasta Lublin (bằng tiếng Ba Lan). |
To było tuż, po tym jak wygrałaś wybory na przewodniczącego samorządu studenckiego, na ostatnim roku. Việc đó xảy ra ngay sau khi em đắc cử làm chủ tịch hội học sinh năm cuối của chúng ta. |
Mając 17 lat, zauważył, że niektórzy przyjaciele w samorządzie uczniowskim różnili się od innych uczniów. Vào lúc 17 tuổi, ông thấy rằng một số bạn bè trong ban đại diện sinh viên rất khác biệt với các sinh viên khác. |
Dziękuję za wysiłek na rzecz samorządu. Được sự quan tâm của đông đảo nhân dân thủ đô. |
/ Prowadzą samorządem, / a wykładowcy ich uwielbiają. Họ điều hành hội sinh viên, và cả khoa yêu họ. |
Dokument ten przekazał część kompetencji Kongresu nowo powstałemu lokalnemu samorządowi, zarządzanemu przez wyłanianego w drodze wyborów burmistrza (obecnie jest nim Adrian Fenty), oraz trzynastoosobowej Radzie Dystryktu Kolumbii. Đạo luật này trao một số quyền lực của quốc hội trên Đặc khu Columbia cho một chính quyền địa phương được một thị trưởng dân cử, hiện tại là Adrian Fenty, và Hội đồng Đặc khu Columbia gồm 13 thành viên điều hành. |
W końcu pisarz miejski (stojący na czele miejscowego samorządu) oświadczył, iż rzemieślnicy powinni wystąpić z oskarżeniem do prokonsula, sprawującego władzę sądowniczą, albo przedstawić swą sprawę na „prawomocnym zgromadzeniu” obywatelskim. Cuối cùng người thơ ký thành phố (trưởng ban hành chánh thị xã) nói rằng những kẻ chủ mưu có thể đệ đơn kiện lên quan trấn thủ là người có quyền phân xử, hoặc vụ kiện của họ có thể được đưa ra quyết nghị “trong hội-đồng theo phép”. |
Tam działała w samorządzie studenckim i dostała zaproszenie do kobiecego bractwa, jednak wkrótce przekonała się, że woli nie dołączać do formalnych organizacji. Tại đây, cô tham gia vào hội sinh viên và được mời tham gia một hội nữ sinh, mặc dù cô sớm nhận ra rằng cô không thích tham gia các tổ chức hình thức. |
15 Ze wspomnianym problemem często borykają się ludzie młodzi, gdyż zarówno nauczyciele, jak i koledzy, wywierają na nich presję, by wyrabiali sobie pozycję w sporcie, w samorządzie uczniowskim, bądź też w kółkach zainteresowań. 15 Những giới trẻ thường phải đối phó với vấn-đề này vì các thầy giáo và bạn học thúc đẩy họ trở nên nổi bật về môn thể thao, hay tổ-chức sinh-viên và hội họp. |
Z samorządem hrabstwa Essex stworzyliśmy program testujący intensywną terapię rodzinną dla rodzin z nastolatkami, którym grozi opieka państwa. Vì vậy, chúng tôi đã lập ra một chương trình với Essex County Council để kiểm tra liệu pháp hỗ trợ tăng cường từ gia đình đối với những gia đình có trẻ vị thành niên trên bờ vực được nhận bảo trợ |
Tego dnia miałam możliwość wystąpić na scenie, podobnie jak miało to wielokrotnie miejsce, gdy byłam w samorządzie uczniowskim. Ngày hôm đó, tôi đã có cơ hội đứng trên sân khấu như tôi đã làm nhiều lần trong thời gian học trung học với tư cách là một người trong ban đại diện học sinh. |
Denise Clark Pope tak opisała kilku znajomych uczniów: „Naukę zaczynali o godzinę lub dwie wcześniej, niż większość dorosłych zaczyna pracę; ponadto nieraz byli zajęci do późna w nocy, bo musieli znaleźć czas na mnóstwo rzeczy: trenowanie piłki nożnej, naukę tańca, zebrania samorządu szkolnego, pracę zarobkową i odrabianie lekcji” (Doing School). Trong cuốn sách Doing School (tạm dịch là Học đường lạc lối), tác giả Denise Clark Pope đã viết về một vài học sinh mà bà quan sát như sau: “Một ngày của các em bắt đầu từ sáng sớm, trước giờ làm việc của đa số người lớn một hoặc hai tiếng, và đến tối khuya mới kết thúc—vì các em còn học thể thao, khiêu vũ, họp sinh viên, đi làm thêm, và học bài”. |
Jako przewodnicząca samorządu muszę mu o tym powiedzieć. Là chủ tịch hội sinh viên, tôi thấy có trách nhiệm phải cho ông ấy biết. |
▪ Jezus powiedział, że chrześcijanie mają „nie należeć do świata”. Jak wobec tego ustosunkować się do spraw podnoszonych przez lokalne samorządy albo do zagadnień społecznych, (np. ochrona środowiska)? ▪ Giê-su nói rằng tín đồ đấng Christ “không thuộc về thế-gian”, vậy chúng ta nên hành động thế nào trong những vấn đề liên quan đến phường xã hoặc xã hội, thí dụ như sự duy trì cảnh vật? |
Peel Airports uzyskało 75% udziałów w Durham Tees Valley Airport, pozostałe 25% jest własnością samorządów lokalnych w obszarze DTVA. Peel Airports cũng sở hữu một cổ phần 75% trong sân bay Durham Tees Valley, 25% còn lại thuộc sở hữu của các hội đồng địa phương trong khu vực DTVA.. |
Lokalne jednostki samorządu terytorialnego mają obowiązek wprowadzać w życie małżeństwa homoseksualne i mogą wymagać od urzędników udzielania parom homoseksualnym ślubów. Chính quyền địa phương có nghĩa vụ thực hiện hôn nhân đồng giới cho công dân và họ có thể yêu cầu nhân viên thực hiện hôn lễ đồng giới. |
* Ten zachęcił swego brata Miguela, by się do niego przyłączył. Miguel, mieszkający w okolicy, był świeckim misjonarzem z ramienia Kościoła katolickiego oraz członkiem lokalnego samorządu. * Ông mời em trai mình, Miguel, một giáo sĩ Công Giáo và là người đứng đầu cộng đồng ở vùng gần đó. |
Od tamtego czasu przedstawiliśmy społeczności międzynarodowej, rządom krajów, samorządom i przedsiębiorcom, a także zwykłym ludziom szereg raportów, prezentowanych też w ONZ w zeszłym roku, a dotyczących niewidzialnej ekonomii natury i opisujących rozwiązanie problemu. Rồi chúng tôi tiếp tục đưa ra hội đồng quốc tế, chính phủ, chính quyền địa phương và các nhà kinh doanh, người dân, bạn và tôi một mớ những bản báo cáo được đưa ra tại Liên Hiệp Quốc năm ngoái nhằm nói đến giá trị kinh tế vô hình của tự nhiên và miêu tả những giải pháp cho vấn đề này. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samorząd trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.