samviskusamur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ samviskusamur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samviskusamur trong Tiếng Iceland.

Từ samviskusamur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cẩn thận, chu đáo, có lương tâm, tận tâm, chính trực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ samviskusamur

cẩn thận

(conscientious)

chu đáo

(conscientious)

có lương tâm

(conscientious)

tận tâm

(conscientious)

chính trực

Xem thêm ví dụ

Hardy, prófessor við Oxfordháskóla, skrifar: „Tertúllíanus telur upp margt sem var blandað skurðgoðadýrkun og samviskusamur kristinn maður gat ekki tekið þátt í: t.d. eiða sem venja var að sverja við samninga; það að lýsa upp dyr á hátíðum o.s.frv.; allar heiðnar trúarathafnir; leikina og hringleikahúsið; þá atvinnu að kenna veraldlegar [klassískar, heiðnar] bókmenntir; herþjónustu; opinber embætti.“ — Christianity and the Roman Government.
Hardy đã viết: “Tertullian kể ra nhiều điều mà lương tâm của tín đồ đấng Christ không cho phép làm vì có liên hệ đến sự thờ hình tượng: thí dụ thề thốt trước khi ký giao kèo; thắp sáng nơi cửa khi có hội hè, v.v...; tất cả những nghi lễ ngoại giáo; trò chơi và xiệc; nghề dạy văn chương cổ điển ngoại giáo; quân vụ; việc hành chánh” (Christianity and the Roman Government).
En setjum sem svo að byggingaverktakinn sé samviskusamur og geri sitt besta til að fylgja vinnuteikningunum og noti bestu fáanleg efni.
Tuy nhiên, hãy giả sử là nhà thầu khoán đó là người tận tâm và cố gắng hết sức để theo sát các bản họa đồ và dùng vật liệu thượng hạng.
Í bréfinu frá deildarskrifstofunni stóð einnig: „Þar sem þú ert ung að árum skaltu þjóna Jehóva með því að vera foreldrum þínum hlýðin og vera samviskusamur nemandi í skólanum.
Lá thư nói thêm: “Dù còn nhỏ, em vẫn có thể thờ phượng Đức Giê-hô-va bằng cách vâng lời cha mẹ và chăm chỉ học hành.
5 Samviskusamur kristinn faðir fer eftir ráðleggingum Páls í því að veita heimili sínu forstöðu: „Og þér feður, reitið ekki börn yðar til reiði, heldur alið þau upp með aga og umvöndun [Jehóva].“
5 Trong việc cai trị gia đình, một người cha tận tâm làm theo lời khuyên của Phao-lô: “Chớ chọc cho con-cái mình giận-dữ, hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó” (Ê-phê-sô 6:4).
Enginn samviskusamur maður vill vera öðrum til byrði, þannig að foreldrar ættu að hugsa alvarlega um það hvernig þeir geti búið barn sitt undir að sjá fyrir sjálfu sér og fjölskyldu.
Bởi lẽ không người nào có lương tri mà lại muốn làm gánh nặng cho người khác, cha mẹ nên suy nghĩ một cách nghiêm túc về cách chuẩn bị cho con cái họ tự nuôi sống và lo cho gia đình.
Samviskusamur dómari spurði hann út úr um afstöðu hans til blóðsins og lagði fyrir hann nokkrar spurningar um grundvallaratriði Biblíunnar, svo sem hvað fyrstu fimm bækur hennar hétu (á móðurmáli piltsins heita þær fimm mismunandi nöfnum).
Quan tòa tận tâm chất vấn sự tin tưởng của người đó về máu và đặt vài câu hỏi căn bản, như tên của năm cuốn sách đầu tiên của Kinh-thánh là gì.
7 Samviskusamur skurðlæknir einbeitir sér þegar hann sker upp sjúkling því að hann veit að mannslíf er í húfi.
7 Một bác sĩ phẫu thuật tận tâm phải tập trung cao độ khi đang mổ vì đây là vấn đề sinh tử của bệnh nhân.
Vertu samviskusamur.
Siêng năng.
Enginn samviskusamur þjónn Jehóva vill auðvitað gera minna en hann getur í þjónustu Guðs. — 1. Korintubréf 13: 4, 7.
Chắc chắn không một tôi tớ tận tâm nào của Đức Giê-hô-va mà không làm hết khả năng mình trong việc phụng sự Đức Chúa Trời! (I Cô-rinh-tô 13:4, 7).
Finnst þér ekki að samviskusamur húseigandi ætti að huga að heilsu og velferð fjölskyldunnar með því að fjarlægja skaðvaldana?
Chẳng phải bạn đồng ý rằng người chủ nhà quan tâm thì sẽ diệt chuột để bảo vệ sức khỏe cho gia đình mình sao?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samviskusamur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.