sár trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sár trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sár trong Tiếng Iceland.
Từ sár trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sự làm hại, vết thương, bị thương, làm hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sár
sự làm hạinoun |
vết thươngnoun Missir móður eða föður skilur oft eftir djúp sár sem erfitt er að græða. Cha hoặc mẹ qua đời có lẽ để lại vết thương lòng khó nguôi ngoai. |
bị thươngadjective Hvað gerist þegar við fáum sár á líkamann? Anh có thể cho biết điều gì xảy ra khi cơ thể bị thương không? |
làm hạiadjective |
Xem thêm ví dụ
Hann var undrandi á því og hugsaði um hvernig meira en mánuð síðan hann hafði skorið sitt fingur örlítið með hníf og hvernig þetta sár hefði meiða nóg, jafnvel daginn áður í gær. Ông đã ngạc nhiên và nghĩ rằng khoảng cách hơn một tháng trước, ông đã cắt giảm của mình ngón tay nhẹ với một con dao và vết thương này đã làm tổn thương đủ ngay cả những ngày trước khi ngày hôm qua. |
Hugleiddu þetta: Margþætt frumustarfsemi, þar sem hvert ferlið tekur við af öðru, fær sár til að gróa: Hãy suy nghĩ điều này: Quá trình tự chữa lành trải qua bốn giai đoạn mà trong đó các tế bào thực hiện nhiều chức năng phức tạp: |
Raðið eftirfarandi Trúarmyndum í stafla í eftirtalinni röð og hafið mynd 227 efst: 227 (Jesús biðst fyrir í Getsemane), 228 (Jesús svikinn), 230 (Krossfestingin), 231 (Greftrun Jesú), 233 (María og Drottinn upprisinn), 234 (Jesús sýnir sár sín) og 316 (Jesús kennir í Vesturálfu). Đặt những tấm hình sau đây của Bộ Họa Phẩm Phúc Âm thành một chồng theo thứ tự sau đây với số 227 ở trên: 227 (Chúa Giê Su Cầu Nguyện trong Vườn Ghết Sê Ma Nê), 228 (Sự Phản Bội Chúa Giê Su), 230 (Sự Đóng Đinh Chúa), 231 (Sự Chôn Cất Chúa Giê Su), 233 (Ma Ri và Chúa Phục Sinh), 234 (Chúa Giê Su Chỉ Cho Thấy Các Vết Thương của Ngài), và 316 (Chúa Giê Su Giảng Dạy ở Tây Bán Cầu). |
Hvað geturðu gert til að vera ekki sár út í foreldra þína? Làm thế nào các bạn trẻ có thể tránh bực bội với cha mẹ? |
„Þegar sár þér veröld veitti, varstu í bænarhug?“ “Khi cuộc sống trở nên tối tăm và ảm đạm, thì đừng quên cầu nguyện.” |
Nei, hann er sár út í lærisveinana. Không, mà với các môn đồ! |
Maurice er kominn á áttræðisaldur. Þakklætið leynir sér ekki er hann vísar til frásögunnar af því er Jesús birtist Tómasi: „Hönd mín hefur verið látin snerta hið ‚blæðandi sár‘ svo að það hvarfli aldrei framar að mér að Biblían sé nokkuð annað en sannleikurinn.“ Bây giờ, anh đã ngoài 70 tuổi, ám chỉ lời tường thuật về việc Chúa Giê-su hiện ra cho sứ đồ Thô-ma, anh Maurice rất biết ơn mà nói: “Tay tôi như được sờ vào ‘vết thương rướm máu’ vĩnh viễn phá tan mọi nghi vấn trong trí tôi khiến tôi tin Kinh Thánh hoàn toàn là lẽ thật”. |
George rekinn, - skotið inn hlið hans, - en þó sár, hann vildi ekki hörfa, En, með æpa svona á vitlaus naut, var hann stökkvandi hægri yfir hyldýpi í aðila. George bị sa thải, bắn vào đội bóng của ông, nhưng, mặc dù bị thương, ông sẽ không rút lui, nhưng, với một la lên như một con bò điên, ông đã nhảy qua vực thẳm vào bên. |
Ūú ert sár út af okkur Helen Ramirez. Lâu nay anh vẫn ghen tỵ việc tôi với Helen Ramirez, phải không? |
Geta mannslíkamans til að græða sár Cơ thể con người có khả năng làm lành vết thương |
Sár sem gróa ekki Những vết thương nhức nhối |
Og missirinn er oft sár. Tổn hại đó thường rất bi thảm. |
Hann lifir og mín læknar sár, Ngài sống để ban can đảm đến tôi. |
24 Og svo bar við, að eftir að Lamanítar höfðu lagt á flótta, gaf ég umsvifalaust fyrirskipun um, að menn mínir, sem særðir höfðu verið, skyldu aðskildir frá hinum dauðu og búið yrði um sár þeirra. 24 Và chuyện rằng, sau khi dân La Man đã bỏ chạy, tôi lập tức ra lệnh phải tìm kiếm những người lính của tôi bị thương trong đám các xác chết, và cho đem họ đi băng bó vết thương ngay. |
Sár mynduðust sem vildu ekki gróa og stundum kom drep í þau. Vết thương càng lở loét nhiều hơn và không lành, sau này một số vết loét ấy đã bị hoại tử. |
Sár hennar voru of alvarleg. Bà ấy bị thương nặng quá. |
Þótt þeir hefðu litið frelsarann með augum sínum og snert sár hans með höndum sínum, vissu þeir að vitnisburður þeirra gæti dofnað, án stöðugrar endurnýjunar fyrir kraft anda Guðs. Mặc dù họ đã tận mắt thấy Đấng Cứu Rỗi và đã tận tay chạm vào vết thương của Ngài, nhưng họ biết rằng chứng ngôn của họ có thể suy giảm vì không liên tục được đổi mới bởi quyền năng của Thánh Linh của Thượng Đế. |
(Efesusbréfið 4: 18, 19) Sumir bera kvalafull tilfinningaleg sár. (Ê-phê-sô 4:18, 19) Một số người bị tổn thương về mặt tình cảm. |
Frá friðþægingu frelsarans streymir græðandi smyrsl, sem læknað getur okkar andlegu sár og fjarlægt sektarkenndina. Từ Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi tuôn chảy loại thuốc giảm đau có tác dụng chữa lành các vết thương thuộc linh của chúng ta và loại bỏ cảm giác tội lỗi. |
Romeo Ég er líka sár enpierced með bol sínum ROMEO tôi quá đau enpierced với trục của mình |
Nánari upplýsingar um hjálp til handa þeim sem fengið hafa djúp, andleg sár er að finna í greinunum „Hope for Despairing Ones“ og „They Want to Help“ í enskri útgáfu Varðturnsins þann 1. ágúst 1983 og „Help for the Victims of Incest“ í enskri útgáfu blaðsins þann 1. október 1983. Xem thêm tin tức về cách giúp đỡ người bị thương tích về tinh thần, đăng trong bài “Hy vọng cho những ai bị u sầu” và “Họ muốn giúp” trong Tháp Canh (Anh-ngữ) số ra ngày 1-8-1983 và “Giúp đỡ nạn nhân của sự loạn luân” trong số ra ngày 1-10-1983. |
Ef ūađ endurtekur sĄg, ūá gerĄ ég eĄns og áđur en vonandĄ ūarf ég ađ búa um fleĄrĄ sár. Nó nó có xảy ra lần nữa, tôi cũng sẽ làm như trước đây chỉ có điều tôi mong anh có thêm nhiều vết thương để băng bó. |
Sár missir Mất mát to lớn |
Hún hélt á mynd af Jesú upprisnum og sýndi sár hans. Chị cầm bức hình Chúa Giê Su cho thấy các vết thương của Ngài sau khi Ngài phục sinh. |
Það er af mér sár. Đó là bởi tôi bị thương. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sár trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.