sąsiadka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sąsiadka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sąsiadka trong Tiếng Ba Lan.
Từ sąsiadka trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là láng giềng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sąsiadka
láng giềngnoun Nazajutrz siostra przyszła do sąsiadki z przedmiotami o „magicznej mocy”. Ngày hôm sau, chị đến thăm người láng giềng mang theo “lá bùa” của chị. |
Xem thêm ví dụ
Nie chciałam nic mówić, ale kiedy pani Yamanshita, nasza sąsiadka, zobaczyła Keitę, powiedziała: Hồi đó mẹ không muốn nói ra, nhưng khi bà Yamashita, hàng xóm nhà mình, thấy Keita lần đầu, bà ấy đã nói: |
Sąsiadka nie pamięta, żeby miał gości, ani nigdy nie widziała młodszego Wally'ego, ale starszy Wally płacił jej, by wyprowadzała i karmiła psa. Hàng xóm không nhớ là có ai viếng thăm và bà ta cũng không thấy Wally trẻ, nhưng Wally già đã trả tiền để bà ta cho con chó ăn và đi dạo. |
Sąsiadka przyznała, że była to dla niej „surowa lekcja”. Sau đó, thương gia này nói rằng bà đã học một “bài học đau đớn”. |
17 Wtedy sąsiadki nadały mu imię. 17 Sau đó, những phụ nữ hàng xóm đặt tên cho đứa trẻ. |
Sąsiadka powiedziała: „Tej pani będącej Świadkiem dom odbudowują wyznawcy jej kościoła. Một người nói: “Chị Nhân Chứng này được nhà thờ của chị xây lại nhà. |
Podekscytowana sąsiadka mówiła: „Chodźcie to zobaczyć! Một người hàng xóm kêu lên: “Quí vị phải đến xem! |
Witam sąsiadkę. Chào, hàng xóm. |
W niedzielę rano sąsiadka wyciąga dmuchawę, a ja chcę ją udusić. Và vào sáng chủ nhật thì mọi người mang máy thổi lá ra. và tôi chỉ muốn bóp cổ họ chết thôi. |
A mógł pan ukraść gazetę sąsiadki. Lúc trộm báo hàng xóm ông ra ngoài được mà. |
Swoim krewniaczkom i dawnym sąsiadkom Noemi opowiada, że jej życie stało się pełne goryczy. Na-ô-mi kể cho những người bà con và láng giềng trước đây nghe về đời bà đã cay đắng ra sao. |
Kiedy Emily była chora i była przez jakiś czas w szpitalu, Cali, siostra ze Stowarzyszenia Pomocy, która jest jej sąsiadką, zanosiła jej rodzinie posiłki, opiekowała się jej niemowlęciem, sprzątała jej dom i umówiła Emily na otrzymanie błogosławieństwa kapłańskiego. Khi Emily bị bệnh và nằm bệnh viện một thời gian, thì một chị trong Hội Phụ Nữ và cũng là người hàng xóm của chị tên là Cali mang thức ăn đến cho gia đình, trông đứa con nhỏ của họ, dọn dẹp nhà cửa, và sắp xếp để Emily nhận được một phước lành của chức tư tế. |
To pewnie nasza sąsiadka, Natalie. Hàng xóm của chúng tôi, Natalie. |
2 miesiące później Tenoch zaczął chodzić ze swoją sąsiadką. 2 tháng sau, Tenoch bắt đầu hẹn hò với cô bé hàng xóm. |
Czy mnie osobiście chcielibyście się wyprzeć jako dziecka, brata, siostry, waszej matki czy ojca, sąsiadki, kuzynki, wuja, prezydenta, policjantki czy strażaka? Có phải tôi là người mà bạn chọn để từ bỏ không còn là con, anh chị hay cha mẹ của bạn nữa, không là hàng xóm, anh em họ, cô chú, giám đốc, nữ cảnh sát hay lính cứu hỏa của bạn? |
22 Krewnym i dawnym sąsiadkom Noemi opowiada o swoich przeżyciach, które napełniły ją goryczą. 22 Na-ô-mi kể cho những người bà con và láng giềng trước đây nghe về đời bà đã cay đắng ra sao. |
W tym czasie sąsiadka poradziła jej, żeby spróbowała poznać chrześcijan, i zabrała ją do kościoła zielonoświątkowców. Rồi một bà hàng xóm khuyên bà đi theo một đạo tự xưng theo đấng Christ, và đưa bà tới nhà thờ thuộc giáo phái “Thánh linh giáng lâm tiết” (Pentecostal). |
Wkrótce zaprzyjaźniła się z sąsiadką mającą córeczkę w wieku jej syna. Một bà láng giềng có đứa con gái cùng tuổi với con trai Tomoe đã nhanh chóng thân thiện với cô. |
Zwykle ignoruję takie złgoszenia, ale sąsiadkę zaniepokoili obcy ludzie kręcący się przy pani szopie. Tôi thường bỏ qua các cuộc gọi nặc danh... nhưng hàng xóm đang rất lo lắng... về một kẻ lạ mặt lảng vảng quanh lều gỗ của cô. |
Nasza rola to zanurzyć się w miłości i służbie na rzecz ludzi wokół nas — pocieszyć kolegę z pracy, zaprosić naszych przyjaciół na uroczystość chrztu, pomóc starszemu sąsiadowi w pracy w ogrodzie, zaprosić mniej aktywnego członka Kościoła na obiad czy pomóc sąsiadce w poznawaniu historii jej rodziny. Vai trò của chúng ta là để hòa mình trong yêu thương và phục vụ những người xung quanh—an ủi một đồng nghiệp đang hoạn nạn, mời gọi bạn bè của chúng ta đến dự một lễ báp têm, giúp đỡ một người hàng xóm lớn tuổi làm công việc vườn tược, mời một tín hữu kém tích cực đến ăn một bữa ăn, hoặc giúp một người hàng xóm làm công việc lịch sử gia đình. |
Była nie tylko moim lekarzem, była także naszą sąsiadką. Mieszkała po drugiej stronie ulicy. Vâng, bà là bác sĩ của tôi, nhưng bà cũng là hàng xóm của chúng tôi bà sống ở tòa nhà bên kia đường. |
Sześcioletni Rinat znalazł portmonetkę należącą do sąsiadki. Rinat, một em trai sáu tuổi, lượm được cái bóp của một bà cùng xóm. |
Kilka tygodni później Lisa była zaskoczona, kiedy spojrzała przez okno i zobaczyła ładne, czyste pranie wiszące na podwórku sąsiadki. Một vài tuần sau, Lisa ngạc nhiên khi liếc nhìn ra cửa sổ và thấy quần áo giặt xong trông rất đẹp, sạch sẽ đang phơi trong sân nhà người láng giềng của mình. |
Sąsiadką rodziny była Pilar Porras — wierna nawrócona członkini Kościoła. Người hàng xóm của gia đình đó, Pilar Porras, là một người cải đạo trung tín vào Giáo Hội. |
Nie ma zwyczaju sypiać do późnego rana ani poświęcać zbyt wiele czasu na błahe pogawędki z sąsiadkami. Nàng không có thói quen ngủ dậy trễ, bỏ quá nhiều thời giờ để đi nói chuyện phiếm với hàng xóm. |
Pewnego dnia sąsiadka, która była dla mnie bardzo życzliwa, poprosiła, bym towarzyszył jej synowi w zajęciach szkółki niedzielnej w ich kościele. Gần nhà tôi có một bà luôn tử tế nói chuyện với tôi. Một ngày nọ, bà bảo tôi cùng các con bà đến lớp giáo lý ngày chủ nhật. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sąsiadka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.