saygılarımla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saygılarımla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saygılarımla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ saygılarımla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thành thật, thân tình, thực thà, một cách chân thành, thành khẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saygılarımla
thành thật(sincerely) |
thân tình
|
thực thà(sincerely) |
một cách chân thành(sincerely) |
thành khẩn(sincerely) |
Xem thêm ví dụ
Saygın olan hepsi. Tất cả luôn. |
Bunu yapabiliyor olmanın yolu savunma kalkanlarını geride bırakmaktır ve inandıklarının ya da inanmadıklarının yumuşak taraflarını görebilmektir ve de sınırları açık tutarken birbirine saygı duymaya çalışmaktır. Cách mà chúng tôi có thể thực hiện là vượt qua lớp vỏ phòng thủ cho đến khi thấy được sự mỏng manh giữa niềm tin và sự hoài nghi và cố gắng tôn trọng lẫn nhau trong trong khi vẫn giữ được ranh giới này. |
Kendime pek saygım yoktu. Tôi cũng thiếu lòng tự trọng. |
14 Kutsal Kitabın ahlak standartlarına saygı duyuyor ve bunları seviyor muyum? 14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không? |
Sana saygı duyarım, O'na saygı duyarım. Tôi tôn trọng cậu, tôi tôn trọng hắn. |
Gerçekten de Tanrı’ya inanan ve Mukaddes Kitaba saygı duyan insanların sayısı çok azaldı (2. (Ma-thi-ơ 24:12) Thật vậy, nhiều người đã mất đi niềm tin nơi Đức Chúa Trời và lòng tôn trọng Kinh Thánh. |
Aslında İsa’nın gerçek takipçilerinin birbirlerine duydukları sevgi, sıradan bir arkadaşlığın ya da karşılıklı saygının ötesindedir. Thật vậy, tín đồ thật của Đấng Christ yêu thương nhau, không chỉ như những người bạn biết tôn trọng nhau. |
Zimbabvelilerin çoğu, Mukaddes Kitaba büyük saygı duyuyor ve Kutsal Yazılarla ilgili konularda sohbet ederken sık sık, çocuklarının da onlarla birlikte oturup dinlemesi için ısrar ediyorlar. Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. |
Gösterişsiz, temiz ve bakımlı olan bu binaların saygın bir görünümü vardır. Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm. |
Çocuk gelişimi uzmanlarından oluşan bir grup şöyle açıklıyor: “Bir babanın çocukları için yapabileceği en iyi şeylerden biri annelerine saygı göstermektir. . . . . Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng... |
7. (a) Sorumlu konumda olan biraderler gözetimleri altındaki kişilere neden saygı göstermeli? 7. (a) Tại sao những anh có trách nhiệm nên tôn trọng những người mình trông nom? |
Başkaları ise ölüleri yakmanın cenaze için son derece uygun ve saygın bir uygulama olduğunu düşünüyor. Những người khác cho rằng việc hỏa táng thi hài là cách được chấp nhận và không có gì là bất kính. |
“Aynı şekilde siz zevceler kocalarınıza tabiyette olun şöyle ki, eğer bazıları söze itaat etmiyorsa derin saygı ve iffetli hareket tarzınızın [ve de] halim ve sakin ruhunuzun bizzat şahitleri olduklarından, zevcelerinin hareket tarzıyla sözsüz kazanılabilsinler.”—I. Petrus 3:1, 4. “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
Kocası hakkında her zaman olumlu konuşarak başkalarının ona karşı saygısını artırması, ‘evini yapmasına’ katkıda bulunma yollarından biridir. Một cách để ‘xây dựng nhà mình’ là người vợ luôn luôn nói tốt về chồng và như thế giúp người khác kính trọng chồng mình hơn. |
Sürekli bir mekandan diğerine geçmemeyi, zamanın akmasına izin vermeyi izleyiciye saygı olarak görüyorum. Tôi thật sự nghĩ về điều đó như là vấn đề tôn trọng người xem, không cắt xén tất cả thời gian từ nơi này đến nơi kia, hãy để thời gian tự trôi qua. |
Timoteos henüz çok gençti, belki 19-20 yaşlarındaydı; Pavlus’a çok saygı duyuyor ve onu çok seviyordu. Ti-mô-thê còn khá trẻ, có lẽ chỉ khoảng trên dưới 20 tuổi và chàng vô cùng ngưỡng mộ cũng như yêu mến Phao-lô. |
7:7). Yehova’ya bekâr biri olarak hizmet etmekten memnun olsa da başkalarının evlenme hakkına saygı duydu. Ông sống độc thân và thỏa lòng trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va nhưng ông cũng tôn trọng những người muốn lập gia đình. |
Nuh, imanla ve Tanrı’ya karşı duyduğu saygı dolu korkuyla harekete geçerek “evinin kurtuluşu için bir gemi hazırladı.” Bằng đức tin và sự thành tâm kính sợ Đức Chúa Trời, Nô-ê đã “đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình”. |
Bu değerli yaşlı iman kardeşlerimizin gösterdiği yürekten ilgi, böyle yaşlı kişilere saygı duymayı gerçekten bir zevk haline getirir. Thật là một niềm vui để tỏ lòng tôn trọng đối với các tín đồ cao tuổi đáng mến đã bày tỏ lòng quan tâm chân thành đối với những người trẻ tuổi hơn. |
Kasıtsız adam öldüren birinin evinden ayrılıp bir süreliğine sığınak şehre kaçmak zorunda olması, bizlere yaşamın kutsal olduğunu ve buna saygı göstermemiz gerektiğini öğretir. Sự kiện một kẻ giết người phải rời nhà và chạy trốn đến thành ẩn náu một thời gian dạy chúng ta rằng sinh mạng là thánh và chúng ta phải tôn trọng nó. |
The International Standard Bible Encyclopedia şöyle der: “İsa’nın zamanında konuşma dilinde abba, aslında bir çocuğun babasıyla yakın ilişkisini ve ona duyduğu saygıyı yansıtan bir terimdi.” Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”. |
Başka hangi yollarla Rabbin Akşam Yemeği’ne saygı gösterilebilir? Xin miêu tả vài thể thức khác để tỏ sự tôn kính cho buổi Lễ Tiệc-thánh. |
Saygıda kusur etmek istemem ama babam hakkında bir bok bildiğin yok. Với tất cả sự kính trọng Lawrence, ông không biết tí gì về bố tôi. |
İsa’nın takipçilerine yakışır görgü, bizi konuşmacıya ve onun Mukaddes Kitaba dayalı mesajına tüm dikkatimizi vererek uygun saygıyı göstermeye yöneltecek. Cách cư xử lịch sự theo đạo Đấng Christ sẽ thúc đẩy chúng ta biểu lộ sự kính trọng đúng đắn đối với diễn giả và thông điệp dựa trên Kinh Thánh của anh bằng cách chăm chú lắng nghe. |
Siz kadın olarak kocanıza hürmet etme ve ona saygı gösterme emri altındasınız. Hỡi người làm vợ, bạn được khuyên bảo phải tôn kính và quí trọng chồng bạn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saygılarımla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.