schaltplan trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schaltplan trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schaltplan trong Tiếng Đức.

Từ schaltplan trong Tiếng Đức có nghĩa là Sơ đồ mạch điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schaltplan

Sơ đồ mạch điện

noun

Xem thêm ví dụ

Man nennt das das menschliche Konnektom, únd man kann sich das Konnektom als eine Art Schaltplan des Gehirns vorstellen.
Chúng tôi đều gọi đây là sơ đồ hệ kết nối, và bạn có thể nghĩ đến nó như một dạng biểu đồ các kết nối của não bộ.
" Ich brauche Datas Schaltpläne ".
Cứ chuyển cho tôi sơ đồ mạch của Data.
Aber wenn man nicht mal mit Batterie und Glühbirne gespielt hat, wenn man immer nur Schaltpläne gesehen hat, wäre man vielleicht nicht in der Lage, das zu tun, und das ist eines der Probleme.
Nhưng nếu bạn chưa từng nghịch pin và bóng đèn, nếu bạn chỉ nhìn thấy những sơ đồ, bạn sẽ không thể làm được điều này, và đó chính là vấn đề.
Im Schaltplan von McCulloch und Pitts gibt es viele Details, die nicht ganz stimmen.
Nên có rất nhiều chi tiết trong bản vẽ của hai người không chính xác cho lắm.
Bei Palmer Tech habe ich Schaltpläne für eine Maschine, die mir wieder meine normale Größe geben sollte.
Ở Palmer Tech, anh có bản thiết kế một cỗ máy có thể giúp anh phục hồi kích thước.
Er hat nichts über Zischlaute herausgefunden, aber er hatte viel Glück mit der Suche nach einem Schaltplan um den Kartenleser in seinem Büro zu hacken.
Anh ta không thể đào ra cái gì có liên quan đến Sibilance, nhưng anh ta may mắn tìm ra cách phá cái máy đọc thẻ ở Văn phòng anh ta
Kommt ihr mit den Schaltplänen voran?
Xử xong vụ bản thảo chưa?
Und ich weiß, dass die Graduierten am MIT und am Imperial College in Londen, hätten sie die Batterie und den Draht gehabt, und das bisschen Zeug, das hätten hinkriegen können, sie hätten gelernt, wie es tatsächlich funktioniert, und nicht nur an das Befolgen von Schaltplänen gedacht und dass sie es nicht können.
Và tôi biết răng nếu những sinh viên tôt nghiệp trường đại học MIT và cả trường cao đẳng Imperial ở Luân Đôn có pin và dây điện và một vài công cụ, như bạn biết đấy, họ có thể làm được, họ sẽ học được cách nó thật sự hoạt động như thế nào, chứ không phải mặc định là phải theo sơ đồ mạch điện nên đã không thể làm được
Zu Palmer Tech, um die Schaltpläne für Rays Gerät zu besorgen.
Đến Palmer Tech để tìm bản thiết kế cho thiết bị của Ray.
Sie fanden, dass es wie ein Schaltplan aussah.
Với McCulloch và Pitts, trông nó như một sơ đồ mạch điện.
Schaltpläne, der Grundriss.
Tổng thể con tàu kế hoạch chi tiết.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schaltplan trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.