scharfe Ohren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scharfe Ohren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scharfe Ohren trong Tiếng Đức.

Từ scharfe Ohren trong Tiếng Đức có nghĩa là sự ngu độn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scharfe Ohren

sự ngu độn

(long ears)

Xem thêm ví dụ

Sie haben ein scharfes Ohr.
Thính tai đấy.
Mit den schärfsten Ohren hörte ich Familiengeplapper, Lachen, den heulenden Wind und sogar Grillen zirpen.
Với đôi tai thính, tôi nghe tiếng gia đình trò chuyện, cười đùa, tiếng gió hú và cả tiếng dế kêu.
1 Siehe, ich sage euch, meine Knechte Ezra und Northrop: Öffnet eure Ohren und hört auf die Stimme des Herrn, eures Gottes, dessen aWort lebendig und machtvoll ist, schärfer als ein zweischneidiges Schwert, so daß es Gelenke und Mark, Seele und Geist scheidet und die Gedanken und bAbsichten des Herzens zu erkennen weiß.
1 Này, ta nói cho các ngươi hay, hỡi các tôi tớ Ezra và Northrop, hãy mở tai ra để lắng nghe tiếng nói của Đức Chúa Trời của các ngươi, là alời sống và mãnh lực, sắc bén hơn cả gươm hai lưỡi, có thể phân chia khớp và tủy, tâm hồn và linh hồn; có thể nhận thức bnhững tư tưởng và những ý định trong lòng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scharfe Ohren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.