schimpfen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schimpfen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schimpfen trong Tiếng Đức.

Từ schimpfen trong Tiếng Đức có các nghĩa là chửi, cãi, chửi bậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schimpfen

chửi

verb

cãi

verb

in denen die Eltern übereinander schimpften.
của cha mẹ chúng khi họ cãi nhau.

chửi bậy

verb

Xem thêm ví dụ

Würde jemand das tun, würden wir mit ihm schimpfen, oder ihn am liebsten verstecken, bis niemand mehr da ist.
Trên thực tế, nếu ai đó làm vậy, việc làm trước nhất là sẽ trách mắng họ hoặc giấu họ đi cho đến khi những người khách rời đi.
Der Böse handelt schändlich, weil er lügt oder andere Schandtaten vollbringt, wodurch er sich selbst Schimpf bereitet.
Bằng cách nói dối hoặc cách nào khác, người hung ác hành động xấu hổ và như thế gây hổ thẹn cho chính mình.
(Keiner soll schimpfen, ich habe mich selber geschrieben) Kürtler.
(Lý Tòng Kha sau đó tự xưng là hoàng đế, và bức tử Lý Tòng Hậu.).
Wie häufig sehen wir jedoch Eltern, die von ihren Kindern Gehorsam, gutes Benehmen, freundliche Worte, ein angenehmes Äußeres, eine liebe Stimme und ein strahlendes Auge verlangen, während sie selbst von Bitterkeit erfüllt sind und ständig schimpfen!
Biết bao nhiêu lần chúng ta thấy cha mẹ đòi hỏi một đứa con hay con cái phải vâng lời, có hành vi đúng đắn, lời lẽ tử tế, diện mạo dễ thương, tiếng nói nhỏ nhẹ và ánh mắt sáng ngời khi chính cha mẹ lại đầy lời cay đắng và quở trách!
Schimpfen wir dann etwa mit ihm?
Chúng ta có la mắng một nỗ lực như vậy không?
Es nützt wenig, mit der Dunkelheit zu schimpfen.
Không có ích gì khi trách mắng bóng tối.
Statt mit den erschöpften Aposteln zu schimpfen, gestand Jesus ihnen liebevoll mildernde Umstände zu: „Der Geist ist zwar voller Eifer, aber das Fleisch ist schwach.“
Thay vì chỉ trích các sứ đồ, Chúa Giê-su nói với lòng thông cảm: “Tinh thần thì hăng hái nhưng thể xác lại yếu đuối”.
Zu der Zeit waren die Mormonen ein „Spott und Schimpf“23, und die Missionare wurden ausgelacht und lächerlich gemacht.
Vào lúc đó, những người Mặc Môn ′′bị họ thù ghét, nhạo báng và khinh bỉ,”23 và những người truyền giáo bị nhạo báng và chế giễu.
Verschwinde aus der Stadt, bevor sie dich mit Schimpf und Schande vertreiben.
Rời khỏi thành phố trước khi họ xử lý.
Auch hatte er es nicht verdient, wie ein gemeiner Verbrecher an einen Pfahl genagelt zu werden, wo man ihn hängen ließ und er in Schimpf und Schande starb.
Ngài cũng không đáng phải bị đóng đinh trên cây khổ hình như một tên tội phạm rồi bị bỏ mặc cho đến chết một cách nhục nhã.
Er wusste, dass wir Mormonen waren, und sobald wir begonnen hatten zu essen, begann er, auf die Mormonen zu schimpfen und sie mit Flüchen zu belegen.
Ông biết chúng tôi là người Mặc Môn; và ngay khi chúng tôi bắt đầu ăn, ông bắt đầu nguyền rủa những người Mặc Môn.
Nicht schimpfen!
Đừng nói tục.
Meine Kinder schimpfen manchmal mit mir, sie wüssten sonst niemand, der um den Regen so viel Aufhebens macht.
Đôi khi con cái tôi chọc tôi; chúng nói chưa bao giờ biết một người nào mà lo lắng về mưa như vậy.
Hör auf zu schimpfen und beeil dich!
Im mồm và nhanh lên!
Schimpfen Sie nicht gleich...
Chưa gì đã rầy tôi...
Die Schwestern schimpfen, weil du nie dein Zimmer verlässt.
Y kêu là mẹ không chịu rời phòng.
Als er sah, wie der Name Gottes mit Schimpf und Schande überhäuft wurde, entflammte sein Eifer oder seine Eifersucht zu Recht, und er wurde aktiv.
Khi thấy danh của Đức Chúa Trời bị sỉ nhục và nói phạm, ngài có lý do chính đáng để tỏ lòng sốt sắng hoặc ghen, và hành động để điều chỉnh lại.
Und wir schimpfen nicht mit dem einen, wenn der andere es hören kann.
Chúng tôi cũng không la mắng con trước mặt người khác.
Du reagierst darauf mit Schimpfen und Hupen.
Bạn phản ứng bằng cách la hét và bóp kèn.
Das war zeitweise auch bei David der Fall, sagt er doch: „Ihr Männersöhne, wie lange wird meine Herrlichkeit ein Gegenstand des Schimpfes sein, während ihr fortwährend Leeres liebt, während ihr fortwährend eine Lüge sucht?“
Có lẽ Đa-vít đã nhất thời trải qua hoàn cảnh như thế, vì ông hát: “Hỡi các con loài người, sự vinh-hiển ta sẽ bị sỉ-nhục cho đến chừng nào? Các ngươi sẽ ưa-mến điều hư-không, và tìm sự dối-trá cho đến bao giờ?”
* Warum ist es wohl ein Ausdruck von Stolz, wenn man „Schimpf mit Schimpf“ (oder Kritik mit Kritik) vergilt.
* Các em nghĩ tại sao “một số người sỉ nhục lại khi họ bị sỉ nhục” (hoặc chỉ trích lại khi bị chỉ trích) là một biểu hiện về tính kiêu ngạo?
Denn abgesehen von einigen wundervollen Ausnahmen geht es oft, wenn religiöse Menschen zusammenkommen, oder religiöse Führer sich treffen, darum, dass sie sich über verworrene Grundsätze streiten, einander gegenseitig ihren Hass bezeugen, gegen Homosexualität schimpfen oder etwas in dieser Art.
Bởi lẽ với một vài ngoại lệ kỳ lạ, thường thì khi những người sùng đạo tụ họp người dẫn đầu tôn giáo tụ họp, họ thường bàn luận về những giáo lý thâm thúy khó hiểu hay thốt ra những sự hận thù công kích đồng tính luyến ái hay tương tự,
Es passiert, wenn ich im Straßenverkehr schimpfe, weil jemand versucht, Auto zu fahren und Kaffee zu trinken und E- Mails zu senden und Notizen zu machen.
Thường là như khi tôi chửi rủa lúc đi đường... về những người vừa chạy ô tô vừa uống cafe... và còn gửi email, rồi viết ghi chú.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schimpfen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.