schlag trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schlag trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schlag trong Tiếng Đức.

Từ schlag trong Tiếng Đức có các nghĩa là giống, loài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schlag

giống

verb noun

loài

noun

Xem thêm ví dụ

Ich erzählte ihr, dass meine Oma mir immer Schläge gab, wenn ich traurig war.
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
Ich habe gehofft, dass Sie Tony schlagen.
Tôi đã hy vọng anh đánh thắng Toby.
Er sagte, die Familie werde seine Ermahnungen vielleicht in den Wind schlagen, war aber der Meinung, die einfachen Worte und das Zeugnis eines Jungen würden ihr verhärtetes Herz wohl eher erreichen.
Ông nói rằng gia đình đó có thể chống lại những lời khuyên nhủ của ông, nhưng ông nghĩ rằng lời giảng dạy giản dị và chứng ngôn của một thiếu niên có nhiều khả năng xuyên thấu tấm lòng cứng cỏi của họ.
Ich bekomme den Anruf wenn der Athlet im Fernsehen fertig gemacht wird, und sie, die schon fünf Schläge voraus waren, aber jetzt nicht zurück auf die Spur kommen.
Tôi nhấc điện thoại khi một vận động viên đang xuống sức trên truyền hình quốc gia, và họ đang bị dẫn trước 5 quả và bấy giờ họ không thể trở lại sân đấu.
Schlagen Sie den Schülern gegebenfalls vor, diese Aussage in ihre heiligen Schriften oder ihr Studientagebuch zu schreiben.
Các anh chị em có thể muốn đề nghị học sinh viết lời phát biểu này trong quyển thánh thư của họ hoặc trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của họ.
Ich schlage ihm den Kopf ab.
Ta sẽ chém bay đầu hắn.
Schlag dann Seite 187 auf und lies Absatz 9.]
Mở sách nơi trang 187, và đọc đoạn 9].
Der Helm, der oft aus Metall war und über einer Filz- oder Lederkappe getragen wurde, sorgte dafür, dass die meisten Schläge einfach abprallten, ohne großen Schaden anzurichten.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
Plötzlich kam ein heftiger Schlag gegen die Tür des Salons, ein scharfer Schrei, und dann - Stille.
Đột nhiên có đến một uỵch bạo lực chống lại các cánh cửa của phòng khách, khóc một sắc nét, và sau đó im lặng.
9 Genauso sieht Jehova heute den Kummer der vielen unschuldigen Ehepartner und Kinder, denen von selbstsüchtigen und unmoralischen Ehemännern und Vätern oder sogar von Ehefrauen und Müttern ein solcher Schlag versetzt wurde.
9 Tương tự thế, ngày nay Đức Giê-hô-va nhìn thấy nỗi đau lòng của nhiều người hôn phối và con cái vô tội bị những người chồng và cha hoặc ngay cả những người vợ và mẹ ích kỷ và luân từ bỏ.
Ich ertrug jeden Schlag, so dass sie es nicht musste.
Tôi đã phải nhận lấy mọi cú đấm, để nó khỏi phải chịu.
Schlage kurz in 2 Nephi 31:17,18 nach, wie man den Pfad des ewigen Lebens einschlägt.
Hãy giở nhanh đến 2 Nê Phi 31:17–18, và xem xét cách một người nào đó bắt đầu trên con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu như thế nào.
Um ihre Fluggeschwindigkeit zu gewährleisten, muss eine Schwalbe 43 Mal pro Sekunde mit den Flügeln schlagen, stimmt's?
Để duy trì tốc độ bay, một con én phải vỗ cánh 43 lần mỗi giây, đúng không?
Ich schlage vor, damit fangen wir an.
Tôi đề nghị chúng ta nên bắt đầu từ đó.
Ich schlage vor, dass in der Tat Technik das siebte Reich des Lebens ist.
Tôi đề nghị, thực sự, công nghệ là vương quốc thứ bay của sự sống.
Schlagen Sie den Schülern eventuell vor, in ihren Schriften den Querverweis auf LuB 1:38 neben Alma 25:12 zu schreiben.
Các anh chị em có thể muốn đề nghị học sinh viết GLGƯ 1:38 trong quyển thánh thư của họ bên cạnh An Ma 25:12.
Signalisieren Sie die Annahme unserer Bedingungen, indem Sie Big Ben morgen um 18 Uhr sieben Mal schlagen lassen.
Vui lòng phát tín hiệu chấp nhận yêu cầu của chúng tôi bằng cách... cho chuông đồng hồ Big Ben 7 lần... và lúc 6:30 chiều ngày mai.
Manche von unseren lieben Mitgliedern schlagen sich jahrelang mit der Frage herum, ob sie sich von der Kirche lossagen sollen.
Một số tín hữu thân yêu của chúng ta đã gặp khó khăn trong nhiều năm với thắc mắc là họ có nên tự tách rời khỏi Giáo Hội hay không.
2 Verärgert holen die Gegner zum nächsten Schlag aus — diesmal sperren sie alle Apostel ins Gefängnis.
2 Những kẻ chống đối vô cùng tức giận và tấn công một lần nữa, lần này họ bỏ tù tất cả các sứ đồ.
Schlagen Sie vor, dass sie sich zu jedem der Punkte auf einer Skala von 1 bis 10 selbst einstufen. (10 bedeutet, dass sie etwas gut machen.)
Đề nghị rằng đối với mỗi ví dụ, họ tự đánh giá mình trên một thang điểm từ 1 đến 10, với điểm số 10 có nghĩa là ví dụ đề cập đến một việc gì đó họ làm rất xuất sắc.
Sie nicht, die Menschen jemals schlagen?
Các người không biết gõ cửa à?
Schlag ihn!
Đánh hắn!
Also schlage ich diese Kampagne vor.
Vì vậy tôi đề nghị chiến dịch này:
Sie halten ihnen während der Zusammenkünfte das Liederbuch und schlagen für sie die Schrifttexte auf.
Bằng cách cầm hộ cuốn sách bài hát và lật Kinh-thánh cho họ khi đi nhóm họp.
Was genau schlagen Sie vor?
Theo cô thì phải làm gì đây?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schlag trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.