schlank trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schlank trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schlank trong Tiếng Đức.

Từ schlank trong Tiếng Đức có các nghĩa là gầy, thon thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schlank

gầy

adjective

die Frau besser aus und ist schlanker als der Mann.
người vợ gầy hơn và trông đẹp hơn người chồng.

thon thả

adjective

Wollen Sie einen schlanken Körper für den Sommer?
Bạn muốn một thân hình thon thả cho mùa hè này?

Xem thêm ví dụ

Aber ich bin reich und schlank.
Nhưng tớ giàu và gầy.
Ja, uh, groß und schlank, braunes Haar, braune Augen.
Yes, uh, cao, mảnh khảnh, tóc nâu, mắt nâu.
♫ Er war groß und stark und schlank
Dáng hắn ta cao gầy và khỏe
Er sagte: „Das Mädchen war groß und schlank und etwa 13 Jahre alt.
Người ấy nói: “Em thiếu nữ ấy cao, gầy và khoảng 13 tuổi.
Die Singapura ist eine recht schlanke Katze.
Mau Ai Cập là một giống mèo khá hiếm.
Meine Chancen, diesen Schuss sind ziemlich schlank
Cơ hội của tôi làm cho shot này là khá mỏng
Angesichts des wachsenden Interesses an Joga könnten wir uns fragen: Ist Joga nichts weiter als ein Gymnastikübungsprogramm, das dem Übenden einen gesunden, schlanken Körper und gewissen Herzensfrieden gibt?
Vì ngày càng có nhiều người chú ý đến thuật này, chúng ta có lẽ tự hỏi: ‘Phải chăng yoga chỉ là một môn thể dục giúp người tập khỏe mạnh, thanh thản tâm trí, và có thân hình đẹp?
Zeit für eine schlankere Generation.
Đã đến lúc cho một thế hệ nghèo hơn.
Google zeigt Nutzern, die mit einer langsamen Mobilfunkverbindung suchen, schnellere und schlankere Seiten an.
Google hiển thị các trang nhanh hơn, nhẹ hơn cho những người tìm kiếm qua kết nối di động chậm.
Schlanker Fenstermanager mit DesignsName
Trình quản lý cửa sổ nhẹ ký thay đổi được sắc tháiName
Er hatte einen kleinen rundlichen Körper und einen feinen Schnabel und schlanken zarten Beinen.
Ông đã có một cơ thể nhỏ bé đầy đặn và mỏ tinh tế và chân mảnh mai tinh tế.
Auch das Chassis vom Typ 718 war im Vergleich zu den schlanken Konkurrenten zu plump.
Khung xe kiểu 718 cũng quá nặng nề so với các đối thủ.
Wenn man also fettleibig ohne Insulinresistenz und schlank und insulinresistent sein kann, liegt es nahe, dass Adipositas nur stellvertretend für das steht, was wirklich passiert.
Vậy nên nếu bạn có thể bị béo phì và không mắc chứng kháng insulin, và bạn có thể gầy và mắc nó điều này cho thấy rằng chững béo phì có thể chỉ là một sự đại diện cho những gì đang xảy ra.
Anscheinend gab es schicke Kleidung nur für schlanke Teenager.
Dường như người ta chỉ may quần áo hợp thời trang cho các thanh thiếu niên thon nhỏ.
Während die meisten Städte ihre Straßen erweiterten, Parkstreifen und Bäume entfernten, damit mehr Verkehr durchpasste, rief Portland ein Programm für schlanke Straßen auf den Plan.
Trong khi hầu hết các thành phố khác đang chỉ trích nặng nề đường xá của họ, gỡ bỏ các bãi gửi xe song song và cây cối để giải toả áp lực giao thông, họ đã tạo lập một chương trình đường xá nhỏ gọn.
Nein, schlanker brauner Freund.
Không, anh bạn da nâu gầy gò ạ.
Seelöwen wurden schlank.
Sư tử biển thì có lớp da trơn.
Mögen Männer lieber schlanke oder dicke Frauen?
ĐÀN ÔNG THÍCH PHỤ NỮ GẦY HAY PHỤ NỮ BÉO?
Infolgedessen sind «Menschen im Norden hochgewachsen und schlank von Gestalt».
"Hậu quả là ""người phương bắc có thân thể cao lớn và đẹp""."
Ein Turm ist hoch und schlank, und Elfenbein ist glatt.
(Nhã-ca 4:4) Tháp thường cao và thon, còn ngà thì nhẵn.
Er ist groß und schlank, so wie Sie.
Hắn cao, ốm, giống như anh.
Es gab mehrere Leute auf dem Bürgersteig an der Zeit, aber die Begrüßung erschienen kommen aus einem schlanken Jüngling in einer Ulster hatte eilte durch.
Có một số người dân trên vỉa hè vào thời điểm đó, nhưng lời chào hỏi xuất hiện đến từ một thanh niên mỏng ở Ulster một người đã vội vã của.
Nun, in den letzten paar Jahrhunderten haben wir Schönheit nicht nur als gesund und jung und symmetrisch definiert, auf dessen Bewunderung wir biologisch programmiert sind, sondern auch als groß, schlank, feminin und hellhäutig.
Trong những thập kỉ vừa qua, chúng ta đã định nghĩa sắc đẹp không chỉ là khỏe mạnh và trẻ trung và sự cân đối mà chúng ta được lập trình về mặt sinh học để khao khát mà còn là chiều cao, những đường nét thanh mảnh và nữ tính, và da trắng.
Schlanker Fenstermanager, der auf Blackbox basiertName
Trình quản lý cửa sổ nhỏ gọn dựa trên BlackboxName

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schlank trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.