schließen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schließen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schließen trong Tiếng Đức.
Từ schließen trong Tiếng Đức có các nghĩa là đóng, đống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schließen
đóngverb Ich hatte kaum die Tür geschlossen, als jemand klopfte. Tôi vừa đóng cửa thì có người gõ cửa. |
đốngverb |
Xem thêm ví dụ
Bevor Sie Ihr Konto schließen, Trước khi đóng tài khoản của bạn, bạn cần: |
Er kann nicht Frieden schließen. Hắn không thể chịu được. |
Schließen wir uns auf dieser herrlichen Pilgerreise in himmlische Gefilde zusammen. Chúng ta hãy cùng nhau tham gia trong cuộc hành trình đầy vinh quang này đến những nơi chốn thượng thiên. |
Dann schließen wir Tom eben für einen Tag. Cho Tom nghỉ một ngày cũng không sao, Roger. |
Manches läßt darauf schließen, daß dieser Matthäustext sehr alt ist und ursprünglich in Hebräisch verfaßt worden ist und nicht erst zu Schemtows Zeiten aus dem Lateinischen oder Griechischen übersetzt wurde. Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob. |
Es kann helfen, Freundschaften zu schließen oder zu vertiefen, etwas Neues zu lernen oder etwas zu unternehmen. Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. |
* Die Leiden des Messias gipfelten darin, dass er durchstochen und zerschlagen wurde und ihm Wunden zugefügt wurden — eine kraftvolle Ausdrucksweise, die auf einen gewaltsamen und schmerzhaften Tod schließen lässt. * Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn. |
Sie waren so stark geschwollen, dass ich sie nicht einmal mehr schließen konnte. Tôi thậm chí không thể nắm lại được. |
So schließen Sie den Vorgang ab: Để hoàn tất quá trình, hãy làm như sau: |
Er sagte: „Wenn du nun deine Gabe zum Altar bringst und dich dort erinnerst, dass dein Bruder etwas gegen dich hat, so lass deine Gabe dort vor dem Altar und geh weg; schließe zuerst mit deinem Bruder Frieden; und dann, wenn du zurückgekommen bist, bringe deine Gabe dar“ (Matthäus 5:23, 24). Ngài phán: “Ấy vậy, nếu khi nào ngươi đem dâng của-lễ nơi bàn-thờ, mà nhớ lại anh em có điều gì nghịch cùng mình, thì hãy để của-lễ trước bàn-thờ, trở về giảng-hòa với anh em trước đã; rồi hãy đến dâng của-lễ”. |
Das fiel Nehemia auf. Deshalb ließ er am sechsten Tag in der Abenddämmerung die Stadttore schließen und vertrieb die ausländischen Händler, bevor der Sabbat begann. Chứng kiến cảnh đó, Nê-hê-mi đã đuổi hết những kẻ buôn bán ra khỏi thành và đóng cổng thành trước khi ngày Sa-bát bắt đầu. |
Jesus riet: „Wenn du nun deine Gabe zum Altar bringst und dich dort erinnerst, dass dein Bruder etwas gegen dich hat, so lass deine Gabe dort vor dem Altar und geh weg; schließe zuerst mit deinem Bruder Frieden; und dann, wenn du zurückgekommen bist, bringe deine Gabe dar“ (Matthäus 5:23, 24). Hãy áp dụng lời khuyên của Chúa Giê-su: “Nếu anh em mang lễ vật đến bàn thờ tế lễ nhưng chợt nhớ một người anh em có điều gì bất bình với mình, thì hãy để lễ vật nơi bàn thờ và đi làm hòa với người đó trước, rồi mới trở lại dâng lễ vật”.—Ma-thi-ơ 5:23, 24. |
21 Im Paradies werden die Auferstandenen einige unserer Wissenslücken über die Vergangenheit schließen. 21 Trong Địa Đàng, những người sống lại sẽ cho chúng ta biết nhiều thông tin về quá khứ. |
Die Initiative zu ergreifen und mit anderen Frieden zu schließen, hat höchste Priorität; es ist sogar wichtiger als eine religiöse Pflicht zu erfüllen, wie das im mosaischen Gesetz vorgeschriebene Darbringen von Opfergaben auf dem Tempelaltar in Jerusalem. (Ma-thi-ơ 5:23, 24) Chủ động trong việc làm hòa với người khác là ưu tiên hàng đầu—còn quan trọng hơn cả việc thi hành bổn phận về tôn giáo, như dâng của-lễ nơi bàn thờ ở đền Giê-ru-sa-lem theo Luật Pháp Môi-se qui định. |
Dem Beispiel Jesu folgend (Mt 4,4; 5,18; Lk 24,44; Jn 5,39), waren die Apostel auf eine Weise mit dem A[lten] T[estament] vertraut, die auf ausgedehntes und gründliches Lesen und Studieren schließen läßt, und dazu forderten sie auch ihre Jünger auf (Röm 15,4; 2 Tm 3,15-17).“ Noi gương Chúa Giê-su (Ma-thi-ơ 4:4; 5:18; Lu-ca 24:44; Giăng 5:39), các Sứ Đồ biết rõ phần C[ựu] Ư[ớc], điều này cho thấy họ đã dành nhiều thì giờ đọc và học hỏi một cách cẩn thận, và họ khuyên các môn đồ cũng làm thế (Rô-ma 15:4; II Ti-mô-thê 3:15-17)”. |
12. (a) Was schließen innige Gebete ein? 12. (a) Tại sao lời cầu nguyện có ý nghĩa không chỉ là những lời nói? |
Schließen Sie alle Inkognitofenster, um den Inkognitomodus zu verlassen. Để thoát khỏi chế độ Ẩn danh, hãy đóng tất cả các cửa sổ Ẩn danh. |
Verwenden Sie das Tool zum Schließen Ihres Zahlungsprofils. Để đóng hồ sơ thanh toán của bạn, hãy sử dụng công cụ Đóng hồ sơ thanh toán của bạn. |
Wenn ja, dann schließ dich uns an – wir sind über 52 000 und werden mehr – und diene deinen Mitmenschen als Missionar des Herrn. Nếu có, thì hãy đến và cùng với chúng tôi, 52.000 người và con số còn tiếp tục tăng, phục vụ đồng bào của các em với tư cách là một người truyền giáo của Chúa. |
Ich schließe mit meinem Zeugnis, wie gesegnet wir doch durch den lebenden Propheten sind, Präsident Thomas S. Tôi kết thúc với chứng ngôn của tôi về phước lành chúng ta có ở một vị tiên tri tại thế, Chủ Tịch Thomas S. |
Schließen Sie die Tür auf. Mở cửa ra. |
Wir müssen es schließen. chúng ta phải lấp đầy chúng. |
Wenn Sie Nutzer in der Kategorie "Unbekannt" ausschließen, schließen Sie möglicherweise auch einen Teil Ihrer Zielgruppe aus. Nếu loại trừ những người trong danh mục "không xác định", bạn có thể đang loại trừ một số đối tượng mục tiêu của mình. |
Schließen Sie die Tür hinter mir oder halten Sie mich zurück. Hoặc là ông đóng cái cửa đó lại sau lưng tôi hoặc là ông tìm cách ngăn chặn tôi. |
Wieso sollte ich vor Ihnen meine Augen schließen? Sao ta phải nhắm mắt theo lời mày? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schließen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.