Schlüsselanhänger trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Schlüsselanhänger trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Schlüsselanhänger trong Tiếng Đức.

Từ Schlüsselanhänger trong Tiếng Đức có các nghĩa là móc chìa khoá, vòng đeo chìa khóa, túi đựng chìa khóa, đồ trang sức, hầu bao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Schlüsselanhänger

móc chìa khoá

(key fob)

vòng đeo chìa khóa

(keyring)

túi đựng chìa khóa

đồ trang sức

hầu bao

(fob)

Xem thêm ví dụ

In Nord-Idaho fand ich Konförderiertenflaggen an Schlüsselanhängern, an Handyzubehör und an Autos.
Ở North Idaho, tôi bắt gặp cờ của Liên minh miền Nam
Das ist albern, aber seit mein Schlüsselanhänger kaputt ist, suche ich ständig meine Schlüssel.
Thật ngu ngốc nhưng túi đựng chìa khóa của tôi bị hỏng và tôi không thể tìm thấy chìa khóa ở đâu.
Stifte, Schlüsselanhänger, ausländisches Geld, französische Notizbücher. Den ganzen Dreck.
Bút, xâu chìa khóa... tiền ngoại quốc, bao cao su kiểu... tất cả mọi thứ.
Und Amber gab mir den Schlüsselanhänger.
Amber tặng tôi cái móc khóa đấy.
Das ist kein Schlüsselanhänger.
Đây không phải móc chìa khóa.
Ein Schlüsselanhänger!
1 cái dây chuyền chìa khoá.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Schlüsselanhänger trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.