Schritt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Schritt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Schritt trong Tiếng Đức.

Từ Schritt trong Tiếng Đức có các nghĩa là bước, dáng đi, bước chân, háng, cách thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Schritt

bước

(pitch)

dáng đi

(gait)

bước chân

(step)

háng

(crotch)

cách thức

(technique)

Xem thêm ví dụ

Sollte Ihr Gerät noch immer nicht aufgeführt sein, fahren Sie mit dem nächsten Schritt fort und ändern Sie das Passwort Ihres Google-Kontos.
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
4 Hältst du trotz deines vollen Zeitplans mit dem empfohlenen wöchentlichen Bibellesen gemäß dem Programm der Theokratischen Predigtdienstschule Schritt?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
Im Bericht "Zielvorhabenfluss" werden die Schritte nicht ergänzt.
Báo cáo Luồng mục tiêu không chèn lấp các bước.
Machen Sie den ersten Schritt.
Làm người tiên phong.
Richten Sie Ihren Drucker als ersten Schritt für die Verwendung mit Google Cloud Print ein.
Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print.
Wir überspringen jetzt einige Schritte, das hier ist Rony auf dem Walkadaver.
Dịch lên một chút, đây là Rony với xác con cá.
Sie horchte, jetzt entfernten sich die Schritte: der Alte stieg offenbar die Treppe zum vorderen Eingang hinunter.
Chị lắng tai nghe, - tiếng chân giờ đây xa dần: có lẽ ông già đang theo cầu thang chính xuống dưới.
Extremsport auf so hohem Niveau wie hier ist nur möglich, wenn man Schritt für Schritt übt, wenn man wirklich intensiv körperlich und geistig an sich arbeitet.
Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức.
Schritt drei ist, identifiziere den Stern auf der Vorderseite des Apparates.
Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị.
Hier vier Schritte.
Hãy thực hiện bốn bước sau.
Richten Sie die 1x1-Werbebuchung auf den in Schritt 1 erstellten Anzeigenblock aus.
Nhắm mục tiêu mục hàng 1x1 vào đơn vị quảng cáo được tạo trong bước 1.
Das war ein riesiger Schritt für mich!
Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi!
Hingabe und Taufe sind für Christen notwendige Schritte, um von Jehova gesegnet zu werden.
Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va.
Erstellen Sie mit den folgenden Schritten einen neuen geografischen Datensatz für die Zuordnung der Kriterien-IDs zu den Vertriebsregionen.
Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng.
Die Schritte 2–7 werden jedes Mal wiederholt, wenn Anzeigen ausgeliefert werden müssen.
Các bước 2-7 được lặp lại mỗi khi quảng cáo cần được hiển thị.
Mithilfe der unten beschriebenen Schritte können Sie die Schalterzuweisungen jederzeit ändern.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây.
Das war ein weiterer Schritt in Richtung Missionardienst.
Đây là một bước tiến lớn giúp tôi đến gần hơn mục tiêu trở thành giáo sĩ.
Werden christliche Älteste heute auf ernste Angelegenheiten aufmerksam gemacht, sollten sie ebenfalls nicht zögern, die notwendigen Schritte zu unternehmen.
Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng.
Wenn Sie bei Google Play oder Google Books ein Buch sehen, an dem Sie die Rechte besitzen, das Sie aber nicht eingereicht haben, können Sie es entfernen lassen. Folgen Sie dazu den Schritten entsprechend dem Anteil des Buchs, der für die Vorschau verfügbar ist.
Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách.
Schließlich schritt Satan zur Tat und täuschte Eva, indem er ihr Lügen über Gott erzählte (1.
Cuối cùng, hắn lừa gạt Ê-va bằng cách nói với bà những điều giả dối về Đức Chúa Trời.
3 Im Jahre 1919 erfolgte ein erster Schritt, um in bezug auf Ernennungen die theokratische Aufsicht wiederherzustellen.
3 Vào năm 1919, một bước đầu tiên dẫn đến sự tái lập thần-quyền trong việc bổ nhiệm.
Wer allein kann den Schritt des Menschen richten?
Chỉ một mình ai mới có thể dẫn đưa đúng cách bước của loài người?
Dann zögere nicht, Schritte zu unternehmen, damit du dieses Ziel erreichst.
Nếu có, hãy tiến hành những bước thực tế ngay bây giờ để đạt được mục tiêu đó.
Um alle systematisch zu erreichen und sie Schritt für Schritt zu geistiger Reife zu bringen, so daß sie wiederum anderen helfen können, ist eine umfangreiche Organisation erforderlich (2. Timotheus 2:2).
Hầu có thể gặp mọi người một cách có quy củ và dần dần rèn luyện họ đến lúc được thành thục về thiêng liêng để họ cũng có thể giúp những người khác, công việc đó đòi hỏi phải có sự tổ chức trên bình diện rộng lớn (II Ti-mô-thê 2:2).
Das ist ein großer Schritt
Bước tiến lớn của em đó

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Schritt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.