schwanken trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schwanken trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schwanken trong Tiếng Đức.
Từ schwanken trong Tiếng Đức có các nghĩa là dao động, lung lay, đu đưa, do dự, lắc lư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schwanken
dao động(stagger) |
lung lay(stagger) |
đu đưa(sway) |
do dự(vacillate) |
lắc lư(vacillate) |
Xem thêm ví dụ
Auch weiß ich aus dem Biounterricht, dass der Hormonspiegel bei Jugendlichen extrem schwanken kann. Ngoài ra, qua những bài sinh học ở trường, mình biết là trong độ tuổi mới lớn, lượng hormon thay đổi bất thường. |
Okello selbst erklärte in Radioansprachen, er habe Zehntausende „Feinde und Handlanger“ getötet oder inhaftiert, doch Schätzungen über die tatsächliche Opferzahlen schwanken zwischen einigen Hundert und 20.000. Okello tuyên bố trên sóng phát thanh là đã giết hoặc tống giam hàng chục nghìn "kẻ thù và bù nhìn", song ước tính thực tế về số người thiệt mạng rất khác nhau, từ "hàng trăm" cho đến 20.000. |
Die Anzahl der Auktionen, in denen Ihre Anzeigen als wettbewerbsfähig eingestuft werden, kann aufgrund von Änderungen an Ihren Geboten, an der Qualität oder an den Google-Werbesystemen schwanken. Các thay đổi đối với giá thầu, chất lượng của bạn hoặc hệ thống quảng cáo của Google có thể thay đổi tập hợp các phiên đấu giá mà hệ thống ước tính bạn đã cạnh tranh. |
Zeichen und Wunder kündigen die Geburt Jesu Christi an; die Menschen schwanken zwischen Rechtschaffenheit und Schlechtigkeit, bis die Regierung schließlich scheitert Các điềm triệu và những điều kỳ diệu loan báo về sự giáng sinh của Chúa Giê Su Ky Tô; chu kỳ của dân chúng giữa sự ngay chính và sự tà ác cho đến khi chính quyền sụp đổ |
25 Wenn wir es mit Personen zu tun haben, die eine Transfusion zu erzwingen suchen, ist es wichtig, keine Anzeichen dafür zu liefern, daß wir in unserer Überzeugung schwanken. 25 Khi đối phó với những người kiếm cách ép buộc tiếp máu, điều cần yếu là bạn chớ bao giờ lộ vẻ nao núng. |
Auch weiß ich aus dem Biounterricht, dass der Hormonspiegel bei Jugendlichen extrem schwanken kann. Ngoài ra, qua những bài sinh học ở trường, tôi biết ở tuổi vị thành niên, lượng hormon thay đổi bất thường. |
Weltliche Maßstäbe und Richtlinien für solche Bereiche schwanken hin und her, als würden sie von Winden getrieben. Các tiêu chuẩn và nguyên tắc hướng dẫn của thế gian về vấn đề này lắc lư như cây bị gió thổi. |
Bäume schwanken so stark, daß ihre Wipfel auf beiden Seiten den Boden berühren; einige zerbersten dabei. Cây ngã rập, ngọn cây chạm xuống đất, thoạt đầu ở một bên, sau vật qua bên khác, vài cây bị xẻ đôi. |
Der Quellensteuersatz kann aufgrund von behördlichen Bestimmungen jedoch schwanken. Tuy nhiên, thuế suất TDS có thể thay đổi theo quy định của chính phủ. |
Die Zahl der am Protest Beteiligten lässt sich nicht genau bestimmen, Angaben schwanken zwischen 400.000 und 1,5 Millionen Menschen. Con số người tham dự không thể tính cho chính sác được, con số di chuyển giữa 400.000 và 1,5 triệu người. |
Es ist ok, zu schwanken. Cảm thấy dao dộng một chút là điều bình thường. |
Das bedeutet, auch wenn die Kosten an einzelnen Tagen schwanken, wird Ihnen pro Monat nie mehr in Rechnung gestellt als das festgelegte Budget. Nên mặc dù chi phí chiến dịch của bạn đã vượt quá và giảm so với ngân sách $5 hàng ngày của bạn ngày này qua ngày khác, cuối tháng, bạn vẫn không bị tính phí nhiều hơn so với mức bạn đã dự toán. |
Es hat keinen Sinn, bei Geschäften zwischen Rot und Schwarz zu schwanken. Lập lờ may rủi như thế thì làm ăn gì nữa. |
Erfreut uns mit einem Schwank aus Eurem Leben. Hãy giúp vui bằng câu chuyện về cuộc đời anh. |
Aufgrund der anfangslastigen Auslieferung von 5 %, die auf die Werbebuchungen mit gleichmäßiger Auslieferung angewendet wird, kann das genaue Impressionsziel für die einzelnen Tage schwanken. (Do 5% tải trước được áp dụng với mục hàng đã đặt để chia đồng đều, nên mục tiêu hiển thị chính xác cho mỗi ngày sẽ thay đổi). |
Bei Erwachsenen kann die Pumpleistung des Herzens pro Minute zwischen 5 Litern (ungefähre Blutmenge im Körper) und ganzen 20 Litern unter Belastung schwanken. Ở người lớn, lượng máu tim bơm thay đổi từ 5 lít một phút—5 lít là xấp xỉ lượng máu trong cơ thể—đến 20 lít một phút khi bạn tập thể dục. |
Die weltliche Weisheit kann, wie vom Wind getrieben, hin und her schwanken, genaue biblische Erkenntnis ist dagegen unerschütterlich. Sự khôn ngoan của thế gian có thể xiêu qua vẹo lại như thể bị gió đưa đẩy, nhưng sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh đã không thể lay chuyển được. |
Ich habe das Gefühl Du wirst schwanken I've got a feeling You will be reeling |
Wir können schwanken „wie eine Welle, die vom Wind im Meer hin und her getrieben wird“30 – wir können aber auch auf einem festen Fundament stehen und uns mit geistigen Stahlbändern verankern, fest verwurzelt und gestützt auf die zeitlosen Säulen des Evangeliums.31 Chúng ta có thể phân vân “giống như sóng biển, bị gió động và đưa đi đây đi đó,”30 hay chúng ta có thể đứng vững trên một nền móng chắc chắn và tự neo chặt mình với những dây ràng bằng thép thuộc linh, bám và gắn chặt vào các cột trụ trường cửu của phúc âm.31 |
Ohne ihren „maßgeschneiderten“ Mond würde die Erde wie ein Spielzeugkreisel schwanken und vielleicht ganz auf die Seite kippen. Không có mặt trăng lý tưởng, hành tinh của chúng ta sẽ bị chao đảo như con quay, thậm chí có thể lật ngược! |
Und sie sollen trinken und hin und her schwanken und wie Unsinnige handeln wegen des Schwertes, das ich unter sie sende.‘ Chúng nó sẽ uống, sẽ đi xiêu-tó, và điên-cuồng, vì cớ gươm-dao mà ta sẽ sai đến giữa chúng nó”. |
Der Boden schwanke gewöhnlich leicht unter den Füßen, sagen sie. Họ nói rằng thường thường họ cảm thấy nền dưới chân rung rinh. |
Und so wie diese Sklaven wird auch euer Pöbel sterben... falls sie in ihrer Treue gegenüber der neuen Ordnung schwanken. Khi những tên nô lệ này chết, đám tiện dân của ngươi cũng thế... nếu chúng dao động lòng trung thành dù chỉ chút ít thôi trong lệnh mới. |
Ich schwanke noch, ob ich dir auf der Stelle das Genick brechen oder dich die Treppe runter werfen soll. Tôi rất muốn bẻ gãy cổ cô hoặc ném cô xuống cầu thang. |
Die Opferzahlen schwanken von mehreren Hundert bis zu mehreren Tausend. Số tù nhân dao động từ vài chục đến vài nghìn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schwanken trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.