schwierig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schwierig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schwierig trong Tiếng Đức.
Từ schwierig trong Tiếng Đức có các nghĩa là khó, khó khăn, khốn khó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schwierig
khóadjective Es ist ziemlich schwierig, Französisch nach 2, 3 Jahren zu beherrschen. Rất là khó để thành thạo tiếng Pháp trong hai hay ba năm. |
khó khănadjective (Nicht einfach; Mühe, Geduld und Anstrengung erfordernd.) Je mehr ihr euch wehrt, desto schwieriger wird es. Càng chống cự, thì càng khó khăn hơn thôi. |
khốn khóadjective Warum sollten wir nicht nachlassen oder aufgeben, wenn uns schwierige Umstände Kraft rauben? Tại sao chúng ta không nên bỏ cuộc dù hoàn cảnh khốn khó làm mình hao mòn sức lực? |
Xem thêm ví dụ
Das ist schwierig, da das Wasser herumspritzt, aber er bekommt es hin. Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó. |
Wir können uns sicher gut vorstellen, daß eine derartige Reise zu Sorgen Anlaß gab und voller Unwägbarkeiten steckte, aber Epaphroditus (nicht zu verwechseln mit Epaphras aus Kolossä) war bereit, diese schwierige Mission auszuführen. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
„Je deutlicher wir das Universum in all seinen herrlichen Einzelheiten sehen“, folgert ein langjähriger Autor in Scientific American, „desto schwieriger wird es für uns, an Hand einer einfachen Theorie zu erklären, wie es zu dem wurde, was es ist.“ Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Da uns allen der natürliche Mensch innewohnt und wir in einer Welt leben, in der wir großen Belastungen ausgesetzt sind, kann es durchaus zu einer schwierigen Aufgabe werden, Selbstbeherrschung zu lernen. Vì trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và vì chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống. |
Es war eine schwierige Woche voller Arbeit. Tuần vừa rồi nhiều việc. |
Inmitten der unterschiedlichsten schwierigen Umstände und Umfelder stehen sie sicher, „standhaft und unverrückbar“2 da. Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau. |
Jeder von uns empfindet etwas anderes als schwierig. Mỗi người chúng ta có thể có ý kiến khác nhau về việc nào là khó. |
Timotheus 2:3, The English Bible in Basic English). Timotheus lernte als Reisebegleiter des Paulus das Geheimnis kennen, wie man selbst unter äußerst schwierigen Umständen zufrieden sein kann (Philipper 4:11, 12; 1. (2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất. |
Der Vorfall, den ich Ihnen geschildert habe, war eine schwierige Situation auf einer Reise, er war aber kurz und hatte keine dauerhaften Folgen. Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài. |
Die Bibel hat unsere schwierige Zeit detailliert vorausgesagt. Kinh Thánh đã báo trước rõ ràng là thời chúng ta sẽ có nhiều bất ổn. |
Wie schwierig es ist, versteckte Vorurteile auszumachen, soll folgende Situation zeigen: Man ist im Dunkeln allein unterwegs. Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm. |
Es ist sehr schwierig, über etwas derart Abstraktes nachzudenken ohne eine gute, konkrete Metapher. Thực sự là khó để nghĩ về những thứ trừu tượng như thế này mà không dùng đến một phép ẩn dụ cụ thể nào cả. |
Wenn du 2 Nephi 5 studierst, denke an schwierige Probleme und Entscheidungen, vor denen du vielleicht stehst oder gestanden hast. Khi các em học 2 Nê Phi 5, hãy nghĩ về các vấn đề và quyết định khó khăn các em có thể đang trải qua hoặc đã trải qua. |
Wenn ein schwieriges Problem entstand, wandten sich die Ältesten an die leitende Körperschaft oder an einen ihrer Vertreter wie zum Beispiel Paulus. Khi một vấn đề khó khăn xảy ra, các trưởng lão hỏi ý kiến hội đồng lãnh đạo hoặc một trong những người đại diện cho hội đồng, chẳng hạn như Phao-lô. |
In Ihrem Beruf Streitigkeiten beizulegen, stelle ich mir schwierig vor. Có thể tưởng tượng anh khó mà làm dịu được bất hòa đó. |
Die technischen Probleme, die dafür gelöst werden müssen, sind ziemlich schwierig -- nicht so schwierig, wie eine superintelligente KI zu bauen, aber ziemlich schwierig. Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn. |
Das ist schwieriger, als es aussieht. Khó hơn nhìn bề ngoài nhỉ. |
Wird es ein schwieriges Problem oder ein leichtes? Liệu những thứ bạn mang về to như cái vali hay nhỏ như túi xách? |
* Das war das Verständnis der Diener Jehovas in der schwierigen Zeit vor und während des Zweiten Weltkriegs sowie in der Anfangszeit des kalten Krieges mit seinem Gleichgewicht des Schreckens und der ständigen militärischen Alarmbereitschaft. * Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va có sự hiểu biết này trong thời kỳ tối quan trọng trước và trong Thế Chiến II, mãi đến kỷ nguyên của Chiến tranh Lạnh, với sự quân bình vũ khí và sự chuẩn bị sẵn sàng về mặt quân sự. |
Ich glaube, Schüler aus Muggelfamilien zu bedrohen ist viel schlimmer als einen schwierigen Zaubertrank zu brauen. Nhưng mình nghĩ đe dọa những người xuất thân Muggle còn tệ hơn nhiều so với việc đi bào chế một thứ độc dược khó chế. |
Das ist eine schwierige Frage. Câu hỏi lớn đấy. |
Greife wie Jesus kleine, alltägliche Dinge auf, um Großes zu erklären, und einfache Dinge, um Schwieriges verständlich zu machen. Noi gương Chúa Giê-su, anh chị hãy dùng điều thông thường để giải thích điều quan trọng và dùng điều đơn giản để giải thích điều phức tạp. |
Es ist ziemlich schwierig keine zu hinterlassen, wenn Sie jemanden mit einer arteriellen Wunde entführen, meinen Sie nicht auch? Rất là khó mà không để rớt máu khi đang bắt cóc một người bị đứt động mạch cả, đồng ý thế không? |
Muss gerade alles sehr schwierig für ihn sein. Hẳn phải là khoảng thời gian cố gắng của anh ta. |
Was unternehmen die Nephiten in dieser schwierigen Lage? Dân Nê Phi đã làm gì khi họ đã đối phó với tình hình khó khăn này? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schwierig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.