ściąga trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ściąga trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ściąga trong Tiếng Ba Lan.

Từ ściąga trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Phao thi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ściąga

Phao thi

Xem thêm ví dụ

Ściąga swoje codzienne programy z USR.
đang tải các phần nâng cấp từ USR.
Ponieważ żyjemy pobożnie, czyli tak, jak Bóg tego od nas oczekuje, ściągamy na siebie nienawiść świata, wobec czego musimy stawać wobec prób wiary (2 Tymoteusza 3:12).
Bởi vì chúng ta sống theo cách mà Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống—với sự tin kính—điều này khiến thế gian ghen ghét chúng ta thì cố nhiên đức tin của chúng ta sẽ bị thử thách (II Ti-mô-thê 3:12).
Człowiek skromny wystrzega się obrażania innych i ściągania na siebie niestosownej uwagi.
Người khiêm tốn thì quan tâm tránh xúc phạm đến người khác và tránh thu hút sự chú ý quá đáng vào chính mình.
Ściąga tym na siebie krytykę ze strony innych faryzeuszy: „Czyżbyś i ty był z Galilei?
Giờ thì các người Pha-ri-si khác nhắm vào ông mà chỉ trích: “Ngươi cũng là người Ga-li-lê sao?
Jak zatem postąpić, gdy ktoś powie, że można ściągać na klasówce albo zabrać coś ze sklepu bez płacenia?
Vậy, nói gì nếu một trong những người đó nói rằng gian lận bài thi ở trường hoặc lấy đồ của một cửa tiệm mà không trả tiền thì không sao hết?
Ci z kolei zatrudniali w poszczególnych miejscowościach ludzi, którzy nadzorowali już samo ściąganie podatków.
Rồi những người này mướn người địa phương để giám sát việc thâu thuế.
Dzięki temu Rzym sprawował kontrolę nad prowincją i ściągał z niej podatki bez konieczności angażowania znacznych sił wojskowych.
Điều này giúp chính quyền La Mã kiểm soát và thu thuế toàn xứ mà không cần gửi nhiều quân lính đến đó.
Dlaczego ściągacie dekorację?
Sao lại bỏ mấy thứ trang trí xuống thế?
Ściągaj to, Soso.
Cởi ra, Soso.
Zobaczysz ludzi, którzy ściągają w szkole.
Con sẽ thấy có người gian lận trong trường học.
Nic dziwnego, że tacy ściągali na siebie wyrok! (1 Koryntian 11:27-34).
Họ tự chuốc lấy sự đoán xét không có gì đáng ngạc nhiên cả!—1 Cô-rinh-tô 11:27-34.
Oni ich ściągają z ulicy.
Chúng chỉ việc túm họ, lôi ra khỏi đường phố.
Przez sześć lat ściągali tym na siebie gniew czynników rządzących, i to po obu stronach frontu.
Điều này đã khiến họ bị chính phủ hai bên trong cuộc chiến sáu năm đó tức giận.
System, który stworzyła oddalona od Boga i zwodzona przez Szatana ludzkość, ściąga na nią coraz więcej nieszczęść i powoduje narastające poczucie beznadziejności.
Xa cách Đức Chúa Trời và bị Sa-tan dẫn dụ, nhân loại đã thiết lập một hệ thống toàn cầu mà càng ngày càng mang đến nhiều khổ đau và tuyệt vọng.
Ale co ważniejsze, czy boleją nad tym, że chodzi tu również o imię Boga opisanego w Biblii, na które ściąga niesławę postępowanie tych, co podają się za Jego lud?
Nhưng điều quan-trọng hơn nhất là họ có than-thở khóc-lóc vì danh của Đức Chúa Trời của Kinh-thánh đang bị liên-can đến và đang bị bôi-nhọ vì hành-vi của những kẻ tự mạo-nhận là dân-tộc của Ngài không?
W początkowym okresie dzieło głoszenia, prowadzone bardzo ostrożnie, nie ściągało zbytnio uwagi władz.
Trong những năm đầu, chính quyền đã không để ý nhiều đến công việc rao giảng vì được thi hành một cách rất kín đáo.
Ściągaj spodnie, dostaniesz pieczęć.
Xin chào, cởi quần ra để đóng dấu nào.
Kiedy byłeś zajęty oglądaniem sprośnych czasopism bez ściągania folii!
Lúc cậu đọc tạp chí porn mà không thèm bóc pIastic.
Z czasem odstępczy kościół zaczął wyzyskiwać swą władzę polityczną w sposób całkowicie sprzeczny z biblijnym chrystianizmem, ściągając na Pismo Święte kolejne groźne niebezpieczeństwo.
Cuối cùng giáo hội bội đạo đã dùng quyền hành chính trị để hoàn toàn chống đối đạo đấng Christ của Kinh-thánh, đưa đến một mối đe dọa nguy hiểm khác cho Kinh-thánh.
3 Albo jeśli ktoś nieświadomie dotknie nieczystego człowieka lub nieczystej rzeczy+ — jakiejkolwiek nieczystości, przez którą może się stać nieczysty — to choćby dowiedział się o tym dopiero później, ściąga na siebie winę.
3 Hoặc nếu một người vì không biết mà chạm vào sự ô uế của con người,+ tức bất cứ thứ gì ô uế có thể khiến người đó bị ô uế, và sau đó ý thức được thì người đó mắc tội.
Ściągaj!
Cởi ngay!
Ściągać maski.
Tháo mặt nạ của họ ra.
(b) Dlaczego ktoś, kto ma zwyczaj ubliżać innym, ściąga na siebie niebezpieczeństwo?
(b) Chửi rủa là gì, và tại sao một người chửi rủa là đang tự đặt mình vào tình thế nguy hiểm?
22 Ta woda, która ściąga przekleństwo, dostanie się do twoich jelit i sprawi, że twój brzuch spuchnie, a twoje udo* zmarnieje*”.
22 Thứ nước mang sự nguyền rủa sẽ đi vào ruột bà, khiến bụng bà phình lên và làm cho bà bị hiếm muộn”.
Nie chciałem ściągać uwagi ku insynuacjom, które mogą nie mieć podstaw.
Tôi không muốn hướng sự chú ý vào một loạt các luận điệu mà chúng tôi không có cơ sở thực tế nào cả.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ściąga trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.