sebep olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sebep olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sebep olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sebep olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là gây ra, gây, sinh, sinh ra, nguyên nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sebep olmak
gây ra(cause) |
gây(cause) |
sinh(beget) |
sinh ra(cause) |
nguyên nhân(cause) |
Xem thêm ví dụ
Acil inişe sebep olmak istememiştik Dave! Bọn cháu không cố ý buộc họ hạ cánh khẩn cấp mà, Dave! |
Daha fazla soruna sebep olmak istemiyorum. Tôi không muốn gây rắc rối cho anh. |
Gondor'un genç serdarının yüzüğü kendi himayesine alıp dünyanın düşmesine sebep olmak için elini uzatması yeterli. Viên chỉ huy trẻ của Gondor chỉ cần đưa tay ra... cầm lấy chiếc nhẫn cho riêng mình, và thế giới sẽ sụp đổ. |
Fakat tüm bunlara sebep olmak için bir nedenin vardı. Nhưng ông có động cơ để gây ra tất cả chuyện này. |
Onların amacı bizi Rab ile yapmış olduğumuz antlaşmalardan sapmaya teşvik etmek ki ebedi mirasımızdan gözlerimizi kaçırmamıza sebep olmaktır. Mục đích của chúng là nhằm làm cho chúng ta rời xa các giao ước đã lập với Chúa, khiến chúng ta quên đi sự thừa hưởng vĩnh cửu của mình. |
Zamanımızda duyulan güvensizliğe neler sebep olmaktadır? □ Điều gì đã góp phần làm mất đi sự tin cậy trong thời kỳ chúng ta? |
Bir sebebi olmak zorunda. Chắc chắn là phải có lý do. |
İsyana sebep olmak istemiyorum. Ta không muốn gây loạn. |
Hastalık yılda 700.000 ila 1,6 milyon hamileyi etkilemekte olup kendiliğinden düşük, ölü doğum ve doğumsal frengiye sebep olmaktadır. Nó ảnh hưởng từ 700.000 và 1.600.000 thai phụ mỗi năm dẫn đến sẩy thai tự nhiên, thai chết lưu, và giang mai bẩm sinh. |
Kendi kendinin ölümüne sebep olmak aptallıktır. Tên ngốc này chết vì chính tay mình. |
Yaşayacağın herhangi bir pişmanlığın sebebi olmak istemem, Ig. Em không bao giờ muốn mình trở thành nỗi hối tiếc của anh, Ig. |
Neden bir sebep olmak zorunda ki? Tại sao lúc nào cũng phải có lý do? |
Ahlaksızlık, her yıl dünya çapında 55 milyon kadının kürtaj yaptırmasına sebep olmaktadır! Sự vô luân góp phần thêm vào sự kiện mỗi năm có 55 triệu các vụ phá thai trên thế giới! |
Parmaklığı devre dışı bırakmanın tek yolu sisteme sızmak ve yeniden başlatmaya sebep olmak. Cách duy nhất để vô hiệu hóa tấm lưới... là xâm nhập vào hệ thống và nhấn nút " Khởi Động Lại ". |
Musa Kanununa göre ana rahmindeki bir bebeğin ölümüne sebep olmak suçtu. Theo Luật Pháp Môi-se, gây ra cái chết của đứa bé trong bụng mẹ là một tội trọng. |
Tüm bu olanların bir sebebi olmak zorunda Phải có lí do gì đó cho tất cả mọi chuyện xảy ra |
Yüksek radyoaktifliği dolayısı ile canlı sağlığını tehdit eden radon, yalnızca Amerika Birleşik Devletleri'nde yılda tahminen 21.000 akciğer kanseri kaynaklı ölüme sebep olmaktadır. Theo EPA, radon là chất gây ung thư phổi đứng thứ 2 sau tác hại của thuốc lá, đã gây nên 21.000 ca tử vong do ung thư phổi hàng năm ở Hoa Kỳ. |
Şimdi, demokrasi ve islamı tanımlarken bir yanlış anlaşılmaya sebep olmak istemiyorum; bunun yerine bu iki olgunun, yani demokrasi ve islamın birer teknoloji olduğu göstermek istiyorum. Tôi không muốn để lại ấn tượng sai bằng việc đồng nhất một trong hai điều này, đúng hơn là một trong hai hiện tượng này, dân chủ và Hồi giáo như các công cụ. |
Bazı durumlarda hatta bir yıl içinde bir çok durumda bu gribe, bize yani tanıtılan veya bizim tarafımızdan ilk kez tanımlanmış olan İsrail Akut Paralizi virüsü sebep olmaktaydı. Trong một vài trường hợp, thực ra là trong hầu hết mọi trường hợp của một năm, trận dịch này đã bị gây ra bởi một loại vi-rút mới với chúng ta, hay vừa mới được nhận dạng, được gọi là vi-rút Gây liệt cấp tính Israel. |
Bazı durumlarda hatta bir yıl içinde bir çok durumda bu gribe, bize yani tanıtılan veya bizim tarafımızdan ilk kez tanımlanmış olan İsrail Akut Paralizi virüsü sebep olmaktaydı. Trong một vài trường hợp, thực ra là trong hầu hết mọi trường hợp của một năm, trận dịch này đã bị gây ra bởi một loại vi- rút mới với chúng ta, hay vừa mới được nhận dạng, được gọi là vi- rút Gây liệt cấp tính Israel. |
(Vahiy 2:10) Fakat böyle taktiklerle, Tanrı’nın hizmetçilerinden birinin bütünlüğünü bozmayı nadiren başardığı için, bazılarının düşmelerine sebep olmak amacıyla, kendisinin ilahı olduğu bu dünyanın çekici şeylerini kullanmaktadır.—II. Korintoslular 4:4; 11:3, 14. Vì lẽ Sa-tan ít khi thành công trong các chiến thuật này nhằm đánh tan sự trung thành của một tôi tớ Đức Chúa Trời, hắn dùng sự quyến rũ của thế gian này, vì hắn là chúa đời này, nhằm cố gắng làm cho một vài người vấp ngã (II Cô-rinh-tô 4:4; 11:3, 14). |
Ayrılmalarının sebebi sen olmak istemezsin. Anh không muốn là người bị đổ lỗi về việc chia tay của họ đâu. |
Ama adamların bu göreve başvurmasının sebebi zengin olmak değil, hayatlarının yolculuğunu yapabilme fırsatı. Nhưng không phải viễn cảnh trở nên giàu có khiến họ đăng kí tham gia vào cuộc tuần tra này, mà đó là cơ hội cho chuyến đi của cả cuộc đời. |
Bu, Nijerya dışına ilk gezisi, bu kötü huylu kanser sebebiyle ameliyat olmak için İngiltere'ye geldiğinde olan 20 ́li yaşlarında bir adamdır. Đây là một cậu thanh niên ở độ tuổi 20 mà chuyến đi đầu tiên khỏi Nigeria của cậu là cùng với khối u ung thư mà cậu phải đến Anh để phẫu thuật. |
Belediye binası ve karakol da doğrudan kasırga darbeleri almıştı ve bu sebeple yardımcı olmak isteyen veya bilgi almaya ihtiyacı olan insanlar kiliseye gittiler. Tòa nhà thị chính và đồn cảnh sát cũng bị tàn phá trực diện, nên những ai muốn giúp đỡ hay cần thông tin đều đến nhà thờ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sebep olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.