segel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ segel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ segel trong Tiếng Đức.
Từ segel trong Tiếng Đức có các nghĩa là buồm, Buồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ segel
buồmnoun Wenn ich die Segel setze, könnte ich dich mitnehmen. Khi ta dong buồm đi, ta có thể đưa cô đi cùng. |
Buồmnoun (großes Tuch zur Nutzung der Windenergie als Antrieb) Wenn ich die Segel setze, könnte ich dich mitnehmen. Khi ta dong buồm đi, ta có thể đưa cô đi cùng. |
Xem thêm ví dụ
Alle Männer, Segel setzen. Tất cả, chuẩn bị lên đường. |
Mit derselben Hartnäckigkeit die mir mein Vater anerzogen hatte, seit ich klein war - er brachte mir das Segeln bei, obwohl er wusste, ich würde nie sehen können, wohin ich fuhr, nie das Ufer sehen, oder die Segel, niemals das Ziel. Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến. |
Segele bis in alle Ewigkeit über die Meere. Lênh đênh trên biển cả, mãi mãi. |
Ich wollte also wissen, ob es möglich wäre, das industriell umzusetzen, also bauten wir ein großes Boot mit einem riesigen Segel, und einem sehr leichten aufblasbaren Rumpf, geringer Kontakt zum Wasser, also haben wir ein riesiges Verhältnis von Größe zu Kraft. Rồi tôi muốn biết liệu có khả năng đưa vào sản xuất hay không. nên chúng tôi làm một chiếc thuyền với buồm lớn thân thuyền nhẹ, cần được bơm hơi, độ phủ rất nhỏ, vì vậy, ta có tỉ lệ lớn giữa kích thước - lực |
Da ist ein Schiff im Hafen, das Segel nach Pentos setzt. Có một chiếc thuyền sắp tới Pentos đang chờ ở cảng. |
Das hieße, alle Segel setzen. Phải căng hết các buồm. |
Du segelst zu den Kolonien. Giăng buồm đến những miền thuộc địa. |
Und jetzt segelst du um dein Leben. Và ở đây ông, sợ hãi liên tục. |
Ein schwarzes Segel. Trở về vị trí! |
Aus den freigelegten Flachsfasern stellte man Leinen her, aus dem wiederum Segel, Zelttücher und Kleider angefertigt wurden. Khi có được sợi lanh, người ta dùng chúng dệt vải lanh, hay vải gai, để may buồm, lều và quần áo. |
Ja, wir müssen das Segel herablassen... und dann rudern. Có, ta phải thu buồm, và chèo thuyền. |
Sie legen sich in ein flexibles Torpedo, segeln mit riesiger Geschwindigkeit, kontrollieren die Form des Rumpfes mit Ihren Beinen und kontrollieren die Segel mit Ihren Armen. Bạn đang nằm trong một quả ngư lôi, đi với tốc độ cao, điều khiển hình dáng của phần thân bằng đôi chân mình và điều khiển cánh buồm bằng đôi tay. |
Mercutio Ein Segel, ein Segel, ein Segel! MERCUTIO Một cánh buồm, một cánh buồm, một cánh buồm! |
Direkte mein Segel - On, lustvolle Herren! Chỉ đạo cánh buồm của tôi - On, quý ông mạnh me! |
Sollten wir das Segel herablassen? Có nên dỡ buồm xuống không? |
Ich setze das Segel. Tôi sẽ giong buồm. |
Als die Jungen Damen in den anderen Kanus sahen, wie leicht wir vorankamen, bauten sie sich auch schnell ein Segel. Khi các thiếu nữ ở thuyền bên kia thấy cách chúng tôi di chuyển trên nước thật dễ dàng, thì họ cũng nhanh chóng chế tạo ra cánh buồm ứng biến của họ. |
Finde alles heraus, bevor du Segel setzt. Tìm ra mọi chi tiết trước khi con căn buồm. |
Manche waren makellos, die Segel allerdings gebräunt; andere waren nach Jahren zusammengesackt oder umgekippt. Vài cái còn nguyên vẹn, nhưng vải buồm đã ngả nâu; mấy chiếc khác sụp xuống hay đổ nghiêng qua bao năm tháng. |
Bindet das Segel fest. Hạ buồm! |
Für mein Geist war bis in kein anderes als ein Nantucket Handwerk Segel gemacht, weil es eine feine, ausgelassene etwas über alles, was mit dem berühmten alten Insel verbunden ist, die erstaunlich gefiel mir. Đối với tâm trí của tôi đã được thực hiện để lái thuyền buồm ở không có gì khác hơn là một nghề thủ công Nantucket, bởi vì có một tốt, náo nhiệt một cái gì đó về tất cả mọi thứ kết nối với hòn đảo cũ nổi tiếng, trong đó đáng ngạc nhiên tôi hài lòng. |
Der Wind blies das improvisierte Segel auf und wir fuhren davon! Gió thổi căng cánh buồm mới được chế tạo ra để ứng biến, và thuyền chúng tôi trôi rất nhanh! |
Am erstaunlichsten aber war dieses Gefühl von Freiheit, das ich verspürte, als wir die Segel hissten. Nhưng cảm giác thú vị nhất là cảm giác của sự tự do, cái cảm giác mà tôi có được khi chúng tôi kéo những mái chèo. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ segel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.