segregator trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ segregator trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ segregator trong Tiếng Ba Lan.

Từ segregator trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tập tin, tệp, bìa hồ sơ, thư mục, cặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ segregator

tập tin

(file)

tệp

(file)

bìa hồ sơ

(folder)

thư mục

(folder)

cặp

(folder)

Xem thêm ví dụ

Uczenie się, rozważanie, badanie i zapamiętywanie fragmentów jest jak zapełnianie segregatora wspomnieniami, wartościami i prawdami, które można przywołać o każdej porze, w każdym miejscu na świecie.
Việc học hỏi, suy ngẫm, tra cứu, và ghi nhớ thánh thư cũng giống như lưu giữ vào tủ hồ sơ đựng bạn bè, giá trị, và lẽ thật mà có thể tìm đến bất cứ lúc nào, bất cứ nơi đâu trên thế giới.
Spoglądał od czasu do czasu do starannie spisanych notatek w małym skórzanym segregatorze leżącym na jednym kolanie oraz do podniszczonych od używania i pełnych zaznaczeń pism świętych, leżących na drugim.
Thỉnh thoảng ông nhìn xuống những điều ghi chép đã được đánh máy cẩn thận trong cái bìa rời nhỏ bằng da đặt trên một đầu gối và quyển thánh thư cũ sờn có đánh dấu ông để mở ra trên đầu gối kia.
Dzienniki do studiowania pism czy notatki z lekcji mogą być prowadzone w formie szytego zeszytu, notatnika lub kartek z segregatora.
Một nhật ký hay sổ ghi chép trong lớp về việc học thánh thư có thể là một quyển tập đóng thành một quyển nhật ký, một sổ ghi chép hoặc các trang được xếp trong một cái bìa rời.
„Uczenie się, rozważanie, badanie i zapamiętywanie fragmentów jest jak zapełnianie segregatora wspomnieniami, wartościami i prawdami, które można przywołać o każdej porze, w każdym miejscu na świecie.
′′Việc học hỏi, suy ngẫm, tra cứu, và ghi nhớ thánh thư cũng giống như lưu giữ vào tủ đựng hồ sơ với bạn bè, giá trị, và lẽ thật mà có thể tìm đến bất cứ lúc nào, bất cứ nơi đâu trên thế giới.
Możesz także wybrać ulubiony fragment wypowiedzi Prezydenta Monsona i zapisać w miejscu łatwo widocznym, na przykład na szkolnym segregatorze lub na kartce umieszczonej w pokoju.
Các em có thể muốn chọn một câu trích dẫn yêu thích của ông và viết câu đó ở nơi mà các em thường xuyên nhìn thấy, ví dụ như kẹp vào một cái bìa rời thường dùng để lưu các giấy tờ ở trường học hoặc một ghi chép để trong phòng của các em.
Gdzie ten segregator?
cuốn sổ ở đâu hả Dan?
Segregatory pełne są tajnych dokumentów.
Họ đưa ra những bộ hồ sơ với đầy đủ các tài liệu mật
Między nimi był segregator z tytułem: " FINFISHER ".
Trong đó, có tập tài liệu được đánh dấu " FINFISHER "
Na przykład niewidzialny Obama lub słynne "segregatory pełne kobiet", które pojawiły się podczas wyborów w 2012, lub nawet fikcyjny wszechświat fanów "Prezydenckiego pokera" na Twitterze, z kontami dla każdego z bohaterów "Prezydenckiego pokera", łącznie z ptakiem, który puka w okno Josha Lymana w jednym tylko epizodzie.
Những nhân vật như một Obama vô hình hay câu nói nổi tiếng "những tập hồ sơ đầy phụ nữ" của Mitt Romney xuất hiện suốt kỳ tranh cử năm 2012, hay thậm chí fan hâm mộ truyện giả tưởng "West Wing" trên Twitter nơi mà bạn sẽ truy cập được vào tất cả những tài khoản đó cho mỗi một nhân vật riêng biệt trong "The West Wing" bao gồm con chim đã mổ vào cửa sổ nhà Josh Lyman trong một tập.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ segregator trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.