Sehenswürdigkeit trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Sehenswürdigkeit trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Sehenswürdigkeit trong Tiếng Đức.
Từ Sehenswürdigkeit trong Tiếng Đức có các nghĩa là cảnh, danh lam thắng cảnh, điểm thăm quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Sehenswürdigkeit
cảnhnoun Seitdem eine weltberühmte Sehenswürdigkeit. Một cảnh tượng hấp dẫn nhất thế giới từng được thấy. |
danh lam thắng cảnhnoun |
điểm thăm quannoun (Touristische Attraktion) |
Xem thêm ví dụ
Das ist keine Sehenswürdigkeit, und außerdem... nhung khách du lịch không được phép vào. |
Clementine nahm die anderen Mädchen und gönnte den Neuankömmlingen am entfernten Tisch eine umwerfenden Blick auf ihre Sehenswürdigkeiten.... Clementine dẫn các cô gái khác đãi các vị khách mới ở cái bàn đằng xa kia một góc nhìn tuyệt vời về những nét hấp dẫn của họ. |
In Google Maps können Sie nach interessanten Orten, regionalen Veranstaltungen, trendigen Restaurants, möglichen Aktivitäten oder Sehenswürdigkeiten suchen. Bạn có thể tìm kiếm các khu vực quan tâm, sự kiện địa phương, nhà hàng thời thượng, những việc cần làm hoặc vị trí đáng chú ý trong Google Maps. |
Erkunden Sie mit Google Street View Sehenswürdigkeiten und Naturwunder auf der ganzen Welt oder statten Sie Museen, Sportstadien, Restaurants oder kleinen Geschäften einen virtuellen Besuch ab. Với Chế độ xem phố, hãy khám phá các mốc địa danh trên thế giới, xem các kỳ quan thiên nhiên và tham quan các địa điểm như bảo tàng, nhà thi đấu, nhà hàng hoặc doanh nghiệp nhỏ. |
Durch Anklicken eines Plans für den Tag werden eine Liste mit Sehenswürdigkeiten und die vorgeschlagene Route mit einer Karte angezeigt. Hãy nhấp vào một kế hoạch ngày để xem danh sách các điểm tham quan và hành trình đề xuất cho bạn (có bản đồ kèm theo). |
Ab und zu gehen sie zusammen an den Strand oder besichtigen Sehenswürdigkeiten. Thỉnh thoảng họ đi chơi ngoài bãi biển và những nơi thú vị khác. |
Ich hoffe, Du schließt die Sehenswürdigkeiten mit ein. Hi vọng là cậu có thời gian thăm thú đây đó. |
Neuschwanstein ist das berühmteste der Schlösser Ludwigs II. und eine der bekanntesten Sehenswürdigkeiten Deutschlands. Lâu đài này là lâu đài nổi tiếng nhất trong số các lâu đài của Ludwig II và là một trong những điểm du lịch nổi tiếng nhất của Đức. |
Wenn Sie sich über andere Reiseziele und Sehenswürdigkeiten in der Umgebung erkundigen möchten, scrollen Sie zu "Vor Ort noch mehr entdecken" und "Weitere interessante Orte". Bạn cũng có thể tìm hiểu về các điểm đến và điểm thu hút du lịch khác trong khu vực bằng cách cuộn đến phần "Xem thêm khi bạn ở đó” và “Địa điểm khác để khám phá”. |
Wenn Sie interessante Orte oder Sehenswürdigkeiten gespeichert haben, werden diese in Ausflugsvorschläge einbezogen. Nếu bạn đã lưu các địa điểm hoặc thắng cảnh mà bạn quan tâm, thì các vị trí này sẽ xuất hiện trong một số kế hoạch đề xuất cho bạn. |
Sie können auch sofort Sehenswürdigkeiten, Filme und Restaurants in Ihrer Nähe abrufen. Hoặc tìm hiểu ngay về các điểm du lịch, các bộ phim và nhà hàng. |
Im 3D-Viewer von Google Earth haben Sie die Möglichkeit, sich Berge, Hügel, Sehenswürdigkeiten und sogar Unterwasserlandschaften anzusehen. Khám phá các núi, đồi, địa danh và phong cảnh dưới nước với trình xem 3D. |
Werte, die nicht Namen von Städten, Ländern, Bundesländern, Kontinenten, Sehenswürdigkeiten, Kulturstätten und ‐denkmälern oder Touristenattraktionen entsprechen Giá trị không phải là tên của thành phố, tiểu bang, quốc gia, châu lục, địa điểm ưa thích, di sản văn hóa hoặc điểm tham quan du lịch |
In der Bodenansicht sehen Sie Straßen, Landschaft, Natur und Sehenswürdigkeiten so, als wären Sie selbst direkt vor Ort. Bạn có thể nhìn thấy đường phố, phong cảnh, đặc điểm tự nhiên và các mốc khác như thể bạn đang có mặt tại đó bằng cách sử dụng chế độ xem trên mặt đất. |
Klicken Sie dann auf die jeweilige Sehenswürdigkeit, um mehr darüber zu erfahren. Hãy nhấp vào các thắng cảnh cụ thể để tìm hiểu thêm về những địa điểm này. |
Informationen wie Querstraßen oder Sehenswürdigkeiten in der Nähe sollten nur für Regionen angegeben werden, in denen die offizielle Adresse den Standort des Unternehmens nicht genau widerspiegelt. Các thông tin như đường giao nhau và mốc lân cận chỉ nên được bao gồm ở các khu vực mà địa chỉ đường phố chính thức không xác định chính xác vị trí của doanh nghiệp. |
Sie können Gebäude, Sehenswürdigkeiten, Brücken und anderes mehr heranzoomen – und haben den Eindruck, Sie wären selbst vor Ort. Phóng to để xem các tòa nhà, địa danh, cầu, v.v. như thể bạn đang ở đó. |
Sie können Snake spielen und gleichzeitig berühmte Sehenswürdigkeiten in spannenden Städten auf der ganzen Welt erkunden. Chơi trò Rắn săn mồi và khám phá những địa danh nổi tiếng ở các thành phố sôi động trên khắp thế giới ngay. |
Beim Lesen der Bibel oder biblischer Veröffentlichungen dürfen wir nicht wie Touristen vorgehen, die von Sehenswürdigkeit zu Sehenswürdigkeit hasten, vieles im Bild festhalten, aber selbst wenig mitbekommen. Khi đọc Kinh Thánh hoặc các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, chúng ta chớ làm như những du khách vội vã, chạy hết chỗ này đến chỗ khác, chụp hình thì nhiều nhưng ngắm cảnh thì chẳng bao nhiêu. |
Das Château de Joux auf seinem markanten Felshügel ist eine der bedeutendsten Sehenswürdigkeiten der Franche-Comté. Lâu đài Joux (Château de Joux) là một thắng cảnh quan trọng của Franche-Comté. |
" Du wirst die vielen Sehenswürdigkeiten der großen Stadt sehen. " Bé sẽ được ngắm nhiều cảnh đẹp của thành phố lớn này. |
Gemeinde Stäfa Sehenswürdigkeiten 2011. Vì vậy Hội đồng Nhân dân thành phố kéo dài tời năm 2011. |
Trotzdem haben viele noch nichts von dieser eindrucksvollen Sehenswürdigkeit auf den Philippinen gehört. Tuy nhiên, nhiều người chưa từng nghe nói về phong cảnh lạ lùng này ở Phi-líp-pin. |
Brighggians, und neben den wilden Exemplare der Walfang- Handwerk, das unbeachtet reel in den Straßen umher, werden Sie siehe weitere Sehenswürdigkeiten noch neugieriger, sicherlich mehr komisch. Brighggians, và, bên cạnh những mẫu vật hoang dã của nghề săn bắn cá voi reel không ai để ý đến về các đường phố, bạn sẽ thấy các điểm tham quan khác vẫn tò mò hơn, chắc chắn hài hước hơn. |
Flüge über die majestätischen Berge werden angeboten, Naturparks sind zu besichtigen, und es gibt eine Menge örtlicher Sehenswürdigkeiten. Tại đó có những chuyến bay để đi xem những núi non hùng vĩ, những cuộc du ngoạn nơi nuôi thú rừng và nhiều thắng cảnh ở địa phương. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Sehenswürdigkeit trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.