sekretarka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sekretarka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sekretarka trong Tiếng Ba Lan.

Từ sekretarka trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là thư ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sekretarka

thư ký

noun

Nie pytałeś jego sekretarki, powiedziałeś to, żeby go zirytować.
Anh không hề hỏi thư ký anh ta, anh nói vậy chỉ để chọc tức anh ta.

Xem thêm ví dụ

Mężczyzna nie może ze swoją sekretarką i mamy kryzys narodowy.
Một người không quản lí được trợ lí thì đúng là khủng hoảng quốc gia.
Ale nie ogarnia mnie smutek na myśl o zjedzeniu obiadu albo odsłuchaniu wiadomości z sekretarki, czy wzięciu prysznica.
Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm.
Allison Rydell, sekretarka, została wyciągnięta z domu.
Allison Rydell, một thư kí, bị đem ra khỏi nhà.
Twój szwagier ma romans z sekretarką.
Có vẻ như là ông anh William đã ngoại tình với thư ký của ông ta.
Kolejny przypadek, 45- letnia sekretarka medyczna z kliniki Mayo, która straciła matkę przez raka piersi w bardzo młodym wieku, chciała wziąć udział w naszym badaniu.
Và trong trường hợp này, một thư ký y tế 45 tuổi ở Mayo, mẹ cô đã mất vì ung thư vú khi cô còn nhỏ, muốn được tham gia vào nghiên cứu của chúng tôi.
Nie mówię o automatycznej sekretarce.
Em không nói về cuộc gọi chờ.
Sekretarką w kancelarii prawniczej, lat 36, rozwódką.
Cô là một thư ký pháp lý, 36 tuổi, đã li hôn.
Jego ojciec David Efron jest inżynierem elektryki, a matka, Starla Baskett, pracowała jako sekretarka w tej samej elektrowni, co mąż.
Bố Zac là ông David Efron là kĩ sư điện, còn mẹ Zac- bà Starla Baskett, nguyên là thư ký.
Była tam sekretarką.
Cô ta làm thư ký ở đó.
Moja sekretarka, profesjonalistka, która przez wiele lat nie opuściła ani dnia, znikła.
Thư ký cũ của ta, một người siêu cấp chuyên nghiệp người cần cù đi làm suốt nhiều năm liền, đã biến mất.
Jej automatyczna sekretarka?
Máy trả lời ấy ah?
I kogo nazywasz sekretarką?
Mà cô kêu ai là thư ký?
Nie jestem jego sekretarką.
Mình đâu phải thư ký hắn.
Jestem sekretarką.
Tôi là thư ký.
Przez kilka lat pracowałam jako księgowa, sekretarka i okręgowy rewident księgowy.
Trong nhiều năm tôi làm việc với tư cách người giữ sổ sách, thư ký và kiểm tra sổ sách cho tỉnh.
Jeżeli chcesz być moją sekretarką, musisz odpowiednio wyglądać.
Tốt, Nếu cô chịu làm thư ký riêng thì tốt hơn đấy.
Pracowałam wtedy jako sekretarka w administracji państwowej i dostałam lepszą ofertę pracy.
Không lâu sau đó, tôi được đề nghị một việc làm tốt hơn tại một cơ quan chính phủ, nơi tôi đang làm thư ký.
Sekretarki mają kierować się na górę.
Các thư ký cần lên tầng hai.
Mogę być pani sekretarką.
Tôi làm việc cũng như thư ký thôi.
Od jutra jesteś moją sekretarką!
Bắt đầu từ ngày mai, anh là thư ký cho tôi.
Kelly Seymour zostawiła ta wiadomość na sekretarce rodziców 44 sekundy później.
Kelly Seymour để lại lời nhắn trong máy nhà 44 giây sau đó.
Może pańska sekretarka wyśle mi gotową listę e-mailem?
Sao ông không bảo thư kí của mình ông Grayson?
Zupełnie jak sekretarka, która pamięta o urodzinach żony szefa?
không biết nó có làm ông ta nhớ ngày sinh của vợ không?
Przenieś moją sekretarkę do odwołania.
Thuyên chuyển thư ký của tôi cho tới khi có thông báo mới.
Mam sekretarkę.
Tớ có máy trả lời!

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sekretarka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.