selbstbewusst trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ selbstbewusst trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selbstbewusst trong Tiếng Đức.
Từ selbstbewusst trong Tiếng Đức có các nghĩa là tự tin, vững vàng; vững chãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ selbstbewusst
tự tinadjective |
vững vàng; vững chãiadjective |
Xem thêm ví dụ
Die Neigung, übertrieben selbstbewusst zu sein, kann das klare Denkvermögen trüben. Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin. |
Und wir brauchen starke, kluge, selbstbewusste junge Frauen, die sich erheben und die Zügel in die Hand nehmen. Và chúng ta cần những phụ nữ trẻ mạnh mẽ, tự tin, thông minh đứng lên và dẫn đầu. |
Wie eine Studie an Vierjährigen ergab, wurden aus Kindern, die es gelernt hatten, ein gewisses Maß an Selbstbeherrschung zu üben, „im Allgemeinen anpassungsfähigere, beliebtere, abenteuerlustigere, selbstbewusstere und zuverlässigere Teenager“. Một cuộc nghiên cứu về trẻ em bốn tuổi cho thấy rằng những đứa đã học cách thể hiện một mức độ tự chủ “thường lớn lên thành những thanh thiếu niên có khả năng thích nghi, được ưa thích, bạo dạn, tự tin và đáng tin cậy hơn”. |
Oh, was für ein Jammer um so einen starken, jungen, selbstbewussten Tyto. Thật đáng tiếc khi để phí... một tên Tyto mạnh mẽ, trẻ trung và tự tin như ngươi. |
Aufjeden Fall klingst du viel selbstbewusster als der, der mich vor gar nicht langer Zeit von den Füßen riss. Để tôi nói anh điều này nhé, giờ anh có vẻ tự tin hơn nhiều anh chàng đẩy tôi ra ở quán nhậu cách đây không lâu đấy. |
Carolyn ist mein einziger Kontakt zu meinem früheren selbstbewussten Ich. ♪ Và ai biết được rằng... Caroline là mối nối duy nhất với con người tự tin trước đây của tôi. |
Zwei Minuten führen zu diesen hormonellen Veränderungen, die Ihr Gehirn derart umgestalten, dass Sie entweder bestimmt, selbstbewusst sind und sich wohlfühlen, oder dass Sie sehr stressanfällig sind und Sie das Gefühl haben, keine Energie zu haben. Vậy chỉ hai phút đã dẫn đến những thay đổi về hoóc môn, làm cho não bộ hoăc cảm thấy quả quyết, tự tin và thoải mái, hoặc dễ căng thẳng và, bạn biết đấy, như là ngưng hoạt dộng. |
Die Special Olympics lehren die Athleten, selbstbewusst und stolz auf sich selbst zu sein. Thế Vận Hội Đặc Biệt dạy các vận động viên trở nên tự tin và tự hào về bản thân. |
Sie starrte ihn nur an, offensichtlich war sie zu unerfahren im Umgang mit einem so selbstbewussten Mann. Cô chỉ liếc anh, rõ ràng quá thiếu kinh nghiệm để biết làm thế nào để cư xử với một người đàn ông lợi dụng. |
Du bist eine starke, selbstbewusste Frau. Du hast es nicht nötig zu rauchen. Bạn là người phụ nữ mạnh mẽ và tự tin..... Người không cần hút thuốc. |
Sie wurden verlegen, gereizt und selbstbewusster. Họ bắt đầu biết xấu hổ và phiền muộn, tự nhận thức về bản thân. |
▪ „Als Jugendliche war ich nicht gerade selbstbewusst und ich fieberte nach Aufmerksamkeit. ▪ “Ở thiếu niên, tôi cảm thấy tự ti và khao khát được chú ý. |
Vor allem zwischen 1948 und 1951 kam es zu Säuberungen und zu Inhaftierungen von selbstbewussten Sozialdemokraten. Đặc biệt từ 1948 cho tới 1951 đã đưa tới nhiều cuộc thanh trừng và bắt giam các nhà Dân chủ Xã hội độc lập. |
3 Mit „eigenliebig“ wird treffend die Zuerst-ich-Generation beschrieben, das heißt diejenigen, bei deren Erziehung auf selbstbewußtes Auftreten, Individualität und Selbstentfaltung Wert gelegt wurde. 3 Chữ “tư-kỷ” diễn tả rõ “thế-hệ chỉ nghĩ đến cái tôi” nói đến thế hệ những người lớn lên được dạy dỗ là phải nhấn mạnh ý kiến mình, cá nhân mình và sự tự phát biểu. |
„Als Jugendliche war ich nicht gerade selbstbewusst und ich fieberte nach Aufmerksamkeit. “Hồi mới bước vào tuổi thiếu niên, mình rất tự ti và khao khát được người khác chú ý. |
Der stolze Mensch ist zu selbstbewußt, deshalb ist er dafür anfällig, aufgrund äußerer Einflüsse oder aufgrund eigener Schwächen Fehler zu begehen. Người kiêu ngạo thì quá tự tin, cho nên người đó dễ phạm lỗi vì những ảnh hưởng bên ngoài hay khuyết điểm của mình. |
In der Zeitschrift Parents hieß es über die Ergebnisse entsprechender Studien: „Kinder von liebevollen, fürsorglichen Eltern, die sich aber auch Autorität verschaffen und klare Grenzen setzen, bringen bessere schulische Leistungen, haben ein besseres Sozialverhalten, sind selbstbewusster und insgesamt glücklicher als Kinder von Eltern, die entweder alles durchgehen lassen oder extrem streng sind.“ Tạp chí Parents cho biết: “Các cuộc nghiên cứu. . . nhận thấy rằng những đứa trẻ được nuôi dạy bởi cha mẹ yêu thương và biết sử dụng quyền hành—ủng hộ con cái nhưng luôn giữ vững các giới hạn đặt ra—thì học hành xuất sắc, biết hòa đồng, có lòng tự trọng và hạnh phúc hơn những đứa trẻ có cha mẹ quá dễ dãi hoặc quá khắt khe”. |
Ich will, dass du vage,... selbstbewusst-klingende Schlagworte sagst, wie " Synergie " und " Dynamik ". Anh chỉ cần em nói một cách mơ hồ, từ ngữ nghe có vẻ tự tin vào, như là " sức mạnh tổng hợp " và " thuyết động lực ". |
Ich bin dafür nicht selbstbewußt genug. Tôi không quyết đoán được như vậy. |
Jedes Mal, wenn sie das taten, reagierte er freundlich und selbstbewusst. Bất cứ khi nào họ làm như vậy, ông nói chuyện với họ bằng lòng nhân từ và sự tin tưởng. |
Ich kann wieder ein selbstbewusster Heterosexueller sein. Giờ tôi lại có thể tự tin mà gặp gỡ với những người khác giới khác rồi. |
Statt geschätzt und selbstbewusst fühlen wir uns letzten Endes verlassen und minderwertig. Thay vì cảm thấy được yêu mến và tự tin, chúng ta sẽ cảm thấy cuối cùng bị bỏ rơi và thua kém. |
Während ich weiterlas, dachte ich darüber nach, dass ich im Klassenzimmer gern wie Hauptmann Moroni wäre: souverän, selbstbewusst und erfolgreich. Tôi đọc tiếp, cùng suy nghĩ về việc tôi thích giống như Lãnh Binh Mô Rô Ni trong lớp học biết bao: chỉ huy, tự tin và thành công. |
Es war mächtig und selbstbewusst und war von starken Mauern umgeben. Xứ đó hùng mạnh, tự tin, và kiên cố với những tường thành đồ sộ. |
Es wird nicht heißen: Meine Tochter ab der Geburt zu verschleiern ist genau so gut wie ihr beizubringen, selbstbewusst und gut ausgebildet zu sein in einem Kontext, in dem Männer Frauen begehren. Mọi thứ sẽ không như việc bắt con gái tôi mặc đồ kín từ nhỏ là tương tự như dạy cho nó tự tin và được giáo dục tốt trong hoành cảnh những người đàn ông thèm muốn đàn bà. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selbstbewusst trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.