seler trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seler trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seler trong Tiếng Ba Lan.

Từ seler trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là cần tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seler

cần tây

noun

Chłopiec chyba nie jadł selera beczkami, ani nie mieszkał w Indonezji.
Trừ khi nó ăn cả thùng cần tây hoặc sống ở Indonesia hoặc cả hai.

Xem thêm ví dụ

Chłopiec chyba nie jadł selera beczkami, ani nie mieszkał w Indonezji.
Trừ khi nó ăn cả thùng cần tây hoặc sống ở Indonesia hoặc cả hai.
Więc jest pan skołowany i to nie kość mojego syna, tylko seler naciowy?
Vậy ra ông nói những chuyện điên rồi chỉ vì ông thiếu ngủ, và cái đó không thực sự là xương con trai tôi.
Niektórym pomaga przegryzanie surowych warzyw, na przykład marchewki lub selera naciowego.
Một số người thấy việc ăn rau sống như cà rốt hay rau cần tây giúp ích cho họ.
Jutro wieczorem będzie bezmyślną łodygą selera
Trước tối mai là ông ta lại như khúc gỗ rồi.
Na tych starożytnych zawodach zwycięzcę nagradzano koroną w postaci wieńca, na przykład z miejscowego gatunku sosny lub nawet suszonego selera zwyczajnego — rzeczywiście więc była to „korona zniszczalna”.
(1 Cô-rinh-tô 9:25, 26) Phần thưởng của người thắng giải trong những cuộc thi đua ngày xưa là một vòng hoa, hoặc vòng lá làm bằng lá cây thông hoặc những loại cây khác, hoặc thậm chí bằng rau cần dại phơi khô—đúng là “hay hư-nát”.
(Kruszenie mrożonej sałaty albo selera)
(Tiếng bẻ xà lách đông lạnh hoặc cần tây)
To tak naprawdę... łamany seler albo mrożona sałata.
Nó thực ra là... Tiếng bẻ cần tây hoặc xà lách đông lạnh.
Zwykły seler!
Cần tây thường!
Potrzebuję selera.
Tôi cần một nhánh cần tây.
I mam jeden, zwykły seler.
Và tớ có duy nhất một, cần tây thường.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seler trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.