senkrecht trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ senkrecht trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ senkrecht trong Tiếng Đức.
Từ senkrecht trong Tiếng Đức có các nghĩa là thẳng đứng, thẳng, đứng, dọc, tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ senkrecht
thẳng đứng(erect) |
thẳng(direct) |
đứng(upright) |
dọc(vertical) |
tháng
|
Xem thêm ví dụ
Der senkrechte Strich kann auch in Klammern verwendet werden. Bạn cũng có thể sử dụng dấu sổ thẳng bên trong dấu ngoặc đơn. |
Timotheus 6:9, 10). Wie kann denn der Schößling gerade wachsen, wenn die Pfähle nicht senkrecht stehen? Thật vậy, nếu cây cọc để rèn luyện không ngay thẳng thì làm sao cây non có thể mọc thẳng được? |
Wir drücken ihn senkrecht nach unten. Chúng ta phải ấn nó xuống. |
Die Spindel- Schwung- Messung wird zeigen, dass die Spindelachse senkrecht zur Oberfläche Tabelle Đo lường quét spindle sẽ hiển thị các trục trục chính là vuông góc với mặt bàn |
Bauwesen-Senkrechte StützeStencils Civil-Điểm tĩnh thẳng đứngStencils |
waagrecht und senkrecht gespiegelt đã phản chiếu theo chiều ngang và dọc |
Fenster senkrecht maximieren Phóng to theo chiều dọc |
Senkrechte Ausrichtung festlegen Đặt Dóng Dọc |
In der Mitte des ersten Striches eine Linie senkrecht nach unten. Từ điểm giữa của nét đầu, vạch một nét thẳng xuống dưới. |
Wir müssen uns der Senkrechten annehmen. Và vì vậy điều chúng ta cần là sử dụng chiều dọc đó. |
Der Schraubenflieger (Hubschrauber) des Ingenieurs Maurice Léger hebt in Monaco eine Person senkrecht in die Luft. Kỹ sư trực thăng Léger nâng một người lên không theo chiếu thẳng đứng ở Monaco. |
Dazu machten wir einen senkrechten Einschnitt auf jeder Seite. Với mục đích này, chúng tôi đã tạo 2 tổn thương hemisection hai bên đối diện cơ thể. |
Deute auf die senkrechte Linie an der Tafel, die die Gegensätze voneinander trennt. Chỉ vào đường gạch thẳng chia bản liệt kê những điều tương phản ở trên bảng. |
Allerdings liegt IK Pegasi A in einem schmalen, fast senkrechten Band des HR-Diagramms, der als Instabilitätsstreifen bekannt ist. Tuy vậy, IK Pegasi A nằm trong một dải hẹp gần thẳng đứng trên biểu đồ HR được gọi là dải bất ổn định. |
Zeichne mitten auf eine Seite in deinem Studientagebuch eine senkrechte Linie und schreibe auf die eine Seite Wie wir uns von Christus entfernen und auf die andere Seite Wie wir zu Christus kommen. Vẽ một đường xuống chính giữa của trọn một trang trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, và viết Tự Tách Rời khỏi Đấng Ky Tô ở một bên và Đến với Đấng Ky Tô ở phía bên kia. |
Geben Sie hier den Abstand zwischen jeweils zwei der senkrechten Linien ein Hãy nhập vào đây khoảng cách giữa hai đường dọc |
Schaltkreis-Senkrechte LED (europäisch)Stencils Mạch điện-Đèn LED thẳng đứng (châu Âu) Stencils |
Linien l und q sind senkrecht. Dòng l và q là vuông góc. |
Senkrecht maximiert Mở to theo phương đứng |
Nicht überraschend ist daher der Kommentar in der Catholic Encyclopedia: „Sicher ist jedenfalls, dass das Kreuz ursprünglich aus einem einfachen, senkrechten, oben zugespitzten Pfahl bestand.“ Vì thế, không ngạc nhiên khi cuốn The Catholic Encyclopedia (Bách khoa Từ điển Công giáo) nói: “Chắc chắn, vật mà người ta gọi thập tự giá thì lúc ban đầu chỉ là cây trụ thẳng đứng, có đầu trên nhọn”. |
Und schließlich, wenn Sie zwei gegenüberliegende Rotoren schneller als das andere Paar drehen, dreht sich der Roboter um die senkrechte Achse. Và cuối cùng là, nếu bạn xoay cặp cánh đối diện nhau nhanh hơn cặp còn lại, thì chú robot sẽ xoay vòng quanh trục thẳng đứng. |
Senkrecht spiegeln Phản chiếu theo chiều dọc |
„Auf der amerikanischen Seite stürzt das Wasser senkrecht 21 bis 34 Meter tief auf den (die) Felsen am Fuß der Wasserfälle“ (Ontario’s Niagara Parks). “Tại thác American Falls, nước đổ thẳng từ trên xuống những tảng đá ở đáy thác cách khoảng 21 mét tới 34 mét”.—Ontario’s Niagara Parks. |
Wenn Sie eine Linie hat, die senkrecht zu dieser Hang einer oder eine Linie, die senkrecht zu dieser wird haben Sie eine negative inverse Steigung. Nếu bạn muốn có một dòng mà có vuông góc với độ dốc này một, hoặc một đường thẳng vuông góc với một trong những điều này sẽ có độ dốc ngược tiêu cực. |
Bringe die untere Ecke zu der senkrechten Falte Đưa phần góc đến nếp gấp đã tạo |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ senkrecht trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.