ser trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ser trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ser trong Tiếng Ba Lan.

Từ ser trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là pho mát, mát, phó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ser

pho mát

noun

Jak chodzi o ser, uważam, że im więcej zapachu tym lepiej.
Nhưng với pho mát thì tôi nghĩ ai có mùi người đó tốt hơn.

mát

adjective

Jak chodzi o ser, uważam, że im więcej zapachu tym lepiej.
Nhưng với pho mát thì tôi nghĩ ai có mùi người đó tốt hơn.

phó

noun

Mój wóz ma już tyle dziur co ser szwajcarski!
Chúng đã biến cái xe tôi thành đống phó mát Thụy sĩ!

Xem thêm ví dụ

Pyp został przyłapany na kradzieży sera.
Pyp bị bắt khi ăn trộm 1 bánh phô mai.
Uwielbiam ser.
Cháu thích phô mai!
Kiedy trawa w lesie urosła gęsta i wysoka i krowy dawały mnóstwo mleka, był to czas robienia serów.
Khi cỏ trong rừng đã mọc cao và dày dặc, lũ bò cái cho sữa rất nhiều và đó là lúc làm phô-mai.
Gdzie ulokujemy ser Altona?
Còn chỗ cho hiệp sĩ Alton không?
Royale z serem.
Royale quết bơ.
Było wino, sery, obrus w biało- czerwoną kratkę, wszystkie romantyczne pułapki.
Có rượu, phô mai, khăn trải sọc carô đỏ -- toàn những cạm bẫy lãng mạn.
Po całym przekształceniu i przemianie wszystkich składników, zrozumieliśmy jak niezłe to było, bo jak to podawaliśmy, talerz zachowywał się jak nachos, na których zaczyna się topić ser.
Và sau khi làm tất cả các bước phân tách và tái tạo hình những nguyên liệu này, chúng tôi nhận ra rằng nó khá là thú vị, bởi vì khi chúng tôi phục vụ nó, chúng tôi nhận ra rằng cái món đó trông giống như thật, khi pho mát bắt đầu tan ra.
Czy to ty wysłałaś ser Mandona, by zabił mnie w trakcie bitwy?
Chị có ra lệnh cho hiệp sĩ Mandon giết tôi trong trận Hắc Thủy hay không?
Dla mnie dobrze wykonana bagietka prosto z pieca jest złożona ale chleb cebulowy-curry z oliwkami i serem jest skomplikowany.
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối
Więc jak poszło Pani " dla mnie tylko specjalny ser "?
Còn lại mỗi phô mai cho tôi thôi à?
Ser, który widać za mną jest brytyjskim, o ile nie angielskim, przysmakiem.
Miếng pho mát đằng sau tôi đây là một món ngon của người Anh.
Mogły to być oliwki, ser pleśniowy, rzepa, ostre przyprawy albo gorzkie piwo.
Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng.
D9 • Timnat-Serach
D9 • Thim-nát-Sê-rách
Ja już mam " powiedział, że nie trzeba się powstrzymywać I Ser Loras.
Ta đã nói là ta không giữ hiệp sĩ Loras.
Ser, psy i pastylka, żeby zabijać komary.
Vậy là phô mai, chó, và thuốc dùng để diệt muỗi.
Nie jest to wrzucenie kanapki z serem na patelnię i zapomnienie o niej; to obserwowanie i przewracanie jej na drugą stronę w odpowiednim momencie.
Đó không phải là chỉ đặt bánh mì sandwich với phô mai nướng trên chảo và bỏ quên; mà là theo dõi nó và lật nó lại đúng lúc.
W tym przypadku jest to kanapka z serem i befsztykiem, przechwycona w powietrzu.
Trong trường hợp này, đây là một miếng sandwich Philly mà nó tóm lấy bất ngờ từ trên không.
Działamy także na trzeciej płaszczyźnie. Przechadzając się po terenie z jadalną roślinnością, nabywajac nowe umiejętności, zaczynając interesować sezonowymi roślinami można wspomóc finansowo miejscowych producentów. Nie tylko producentów warzyw ale także mięsa, sera, piwa, i wszystkiego innego.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
Ogranicz spożycie tłuszczów utwardzonych zawartych w kiełbasach, mięsie, maśle, serach i słodyczach.
Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy.
Spróbuj powtórzyć to samo, gdy już zostaniesz żoną ser Lorasa.
Vậy chị cũng sẽ đối mặt với cuộc hôn nhân của chị và Loras với cùng 1 tinh thần triết lý ấy chứ?
Mówi On tutaj o tego rodzaju doskonałości, która zdecydowanie przekracza doskonale grillowaną kanapkę z serem; On chce, abyśmy stali się bardziej do Niego podobni.
Ở đây, Ngài phán về loại hoàn hảo mà vượt xa việc làm bánh mì sandwich với phô mai nướng; Ngài muốn chúng ta trở nên giống như Ngài hơn.
Stąd zwiększona ochota na mleko i ser.
Đó là nguyên nhân gây nên cơn thèm sữa và bơ của nạn nhân.
Zaczęliśmy więc koncentrować się na zapachu ludzkich stóp, aż w literaturze natknęliśmy się na niezwykłe stwierdzenie, że to ser ma zapach stóp, a nie na odwrót.
Vậy nên chúng tôi tập chung vào mùi bàn chân, mùi hương ở bàn chân con người cho đến khi chúng tôi bắt gặp một câu đáng chú ý trong tài liệu nói rằng phô mai chỉ thúi thua bàn chân hơn là ngược lại.
Dwie tradycyjne potrawy to przyrządzana na bazie kukurydzy tüarka-rebel oraz danie makaronowe z serem zwane käsknöpfle.
Hai món ăn cổ truyền của Liechtenstein là Tüarka-Rebel, một đặc sản làm từ bắp, và Käsknöpfle là món mì phô mai.
To przez ser.
Ồ, là tiếng phô-mai thôi mà.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ser trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.