set an example trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ set an example trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ set an example trong Tiếng Anh.
Từ set an example trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm gương, nêu gương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ set an example
làm gương
I try to set an example but it is difficult, eh? Tôi vẫn luôn muốn lấy một đứa làm gương, nhưng khó quá. |
nêu gương
She continually sets an example of caring service to those who are in need. Vợ tôi không ngừng nêu gương phục vụ chăm sóc cho những người đang gặp khó khăn. |
Xem thêm ví dụ
Fathers set an example of faithful gospel service. Người cha nêu gương phục vụ phúc âm một cách trung tín. |
How did Jesus set an example of submission to God? Chúa Giê-su nêu gương nào trong việc phục tùng Đức Chúa Trời? |
How did Mary set an example in submissiveness and obedience? Ma-ri đã nêu gương về sự vâng lời và phục tùng như thế nào? |
* What are some of your favorite scripture stories in which the Savior sets an example of service? * Một số câu chuyện thánh thư ưa thích nào của các anh chị em mà trong đó Đấng Cứu Rỗi nêu gương phục vụ? |
As a diligent student and effective teacher of God’s Word, Ezra set an example for us. Là một người siêng năng học hỏi Lời Đức Chúa Trời và có tài dạy dỗ, E-xơ-ra nêu gương mẫu cho chúng ta. |
Milton Henschel will be remembered for setting an example in that regard. Anh Milton Henschel sẽ được nhớ mãi vì đã nêu gương tốt về phương diện này. |
(Hebrews 1:9) Jesus set an example for us in this kind of hatred. Giê-su đặt gương mẫu cho chúng ta trong sự ghét loại này. |
Still think you don't need to set an example, Jake? Con vẫn nghĩ là em không học tập con sao, Jake? |
□ How did Paul set an example of submission to God’s will? □ Phao-lô đã nêu gương thế nào về việc phục tùng ý muốn Đức Chúa Trời? |
How did Paul set an example in submitting to God’s will? Phao-lô nêu ra gương nào về việc phục tùng ý muốn của Đức Chúa Trời? |
How did Jesus set an example in showing subjection? Chúa Giê-su đã nêu gương vâng phục như thế nào? |
How effective this is when elders set an example and endeavor to reach hearts! Điều này hữu hiệu biết bao khi các trưởng lão làm gương và cố gắng động lòng người khác! |
How did Jesus set an example when preaching to others? Khi giảng dạy, Chúa Giê-su đã nêu gương mẫu như thế nào? |
7 The apostle Paul set an example to be imitated. 7 Sứ đồ Phao-lô nêu gương tốt để chúng ta noi theo. |
He set an example of zeal for all his followers who face indifference or even opposition. Ngài nêu gương sốt sắng cho tất cả những môn đồ đang đối mặt với sự thờ ơ hay ngay cả sự chống đối. |
How did Paul set an example in displaying enthusiasm and conviction in his teaching? Phao-lô nêu gương mẫu thế nào trong việc tỏ lòng nhiệt thành và tin chắc nơi sự dạy dỗ của mình? |
Paul sets an example in defending the good news Phao-lô nêu gương mẫu trong việc bênh vực tin mừng |
(115) Kristi sets an example that Jenn remembers when she seeks for the truth. (115) Kristi nêu lên tấm gương mà Jenn nhớ đến khi chị tìm kiếm lẽ thật. |
Jesus set an example by humbly washing their feet, a job normally assigned to the lowliest of servants. Chúa Giê-su nêu gương bằng cách khiêm nhường rửa chân cho họ, công việc thường giao cho đầy tớ thấp hèn. |
What warning did Paul give early Christians, setting an example for whom today? Phao-lô đưa lời cảnh cáo nào cho các tín đồ đấng Christ thời ban đầu, và điều này đặt gương mẫu cho ai ngày nay? |
As student body president I've tried to set an example in myself. Như là cơ thể của sinh viện, khi tôi cố chứng minh bằng ví dụ của chính mình |
How did Paul set an example as a Kingdom proclaimer even when under house arrest for two years? Phao-lô, với tư cách người rao giảng Nước Trời, nêu gương mẫu nào ngay cả khi bị bắt giam hai năm? |
Jesus set an example by humbly washing their feet, a job normally assigned to the lowliest of servants. Chúa Giê-su nêu gương bằng cách khiêm nhường rửa chân cho họ, là việc thường giao cho đầy tớ thấp hèn. |
Smith set an example of how pondering can invite light from God. Smith đã nêu gương về cách suy ngẫm có thể mời mọc ánh sáng từ Thượng Đế như thế nào. |
But this godly woman herself set an example worthy of note. Tuy nhiên, người phụ nữ tin kính này cũng để lại một gương tuyệt vời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ set an example trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới set an example
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.