seviyorum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seviyorum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seviyorum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ seviyorum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là yêu, thích, tình yêu, yêu thương, yêu mến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seviyorum

yêu

thích

tình yêu

yêu thương

yêu mến

Xem thêm ví dụ

Kendisine ait olduğunu fark ettiği derme çatma çocuksu el yazıyı, 60 yıl önce yazmış olduğu şu sözleri okudu: “Anneciğim, seni seviyorum.”
Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.”
Çünkü ben seni seviyorum! "
"'Vì anh yêu em rồi! "
Seni seviyorum, lütfen beni ara
Tôi quý cậu người anh em hãy gọi lại cho tôi
Bu kardeşler Pavlus’u gerçekten çok seviyorlardı!
Những anh em ở đó đã yêu thương Phao-lô biết dường nào!
14 Kutsal Kitabın ahlak standartlarına saygı duyuyor ve bunları seviyor muyum?
14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không?
YEHOVA Tanrı acaba sizi birey olarak seviyor mu?
GIÊ-HÔ-VA ĐỨC CHÚA TRỜI có yêu cá nhân bạn không?
Laboratuarı çok seviyorum.
Tôi thích phòng thí nghiệm.
Bunu " Rachel Pizzacı'yı Seviyorum. " dan mı aldın?
Có phải cậu lấy từ " Tôi yêu Rachel Pizzeria "?
Düzeni seviyordum.
Tôi thích hình dáng của cây đàn.
Seni seviyorum, Baba.
Con yêu bố.
Çünkü annelerini seviyorum.
Vì anh yêu mẹ của chúng
Beni seviyor yoksa, herkesi sevmiyorum.
Nếu cô không yêu tôi, thì cô không yêu ai hết.
Seni seviyorum, Tarzan.
Em yêu anh, Tarzan.
94 Küçük Çocukları Seviyor
94 Chúa Giê-su yêu trẻ con
Seni seviyorum.
Em quý anh.
Görüyorum ki hâlâ en yüksekteki yerleri seviyorsun.
Tôi thấy anh vẫn là người cao nhất nhỉ.
Şaka yapmayı seviyorsun
Nàng cũng thật biết trêu chọc ta.
Hayır, onu seviyor.
Không, không, cậu ấy yêu cô ấy.
Ben sadece sessizliği seviyorum!
Tôi chỉ thích sự yên tĩnh.
Ben de seni seviyorum anne.
Con cũng thương mẹ.
Çok dokunaklı, babası oğlunu seviyor olmalı.
Một người cha tắm cho con thật cảm động.
Bu mağazanın VIP salonunda...... en çok bunu seviyorum.
Nói chứ, trong phòng thư giãn VIP của khu mua sắm, tớ thích chỗ này nhất đấy.
Yehova’yı seviyoruz; Mukaddes Kitap ‘sevgi her şeye tahammül eder’ diyor.
Chúng ta yêu mến Đức Giê-hô-va, và Kinh-thánh nói: “Tình yêu-thương... nín-chịu mọi sự” (I Cô-rinh-tô 13:4, 7).
Timoteos henüz çok gençti, belki 19-20 yaşlarındaydı; Pavlus’a çok saygı duyuyor ve onu çok seviyordu.
Ti-mô-thê còn khá trẻ, có lẽ chỉ khoảng trên dưới 20 tuổi và chàng vô cùng ngưỡng mộ cũng như yêu mến Phao-lô.
Ama ben bunun kader olduğunu düşünmeyi seviyorum
Tôi ko chắc nó sẽ thế nào, nhưng tôi mừng vì nó đã xảy ra

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seviyorum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.