sexo opuesto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sexo opuesto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sexo opuesto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sexo opuesto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lý trí, dị tính luyến ái, lý tính, lý do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sexo opuesto

lý trí

dị tính luyến ái

lý tính

lý do

Xem thêm ví dụ

● ¿En qué circunstancias sería apropiado que te relacionaras con personas del sexo opuesto?
● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp?
* Intenta ser juicioso al tratar con tus amistades del sexo opuesto (1 Timoteo 5:2).
* Hãy tập phán đoán chín chắn trong việc kết bạn với người khác phái. —1 Ti-mô-thê 5:2.
EL SEXO OPUESTO
NGƯỜI KHÁC PHÁI
¿Puede calificarse de normal, inocente o necesario para establecer relaciones con el sexo opuesto?
Phải chăng việc này được xem là thông thường, vô hại, hoặc cần thiết để gây dựng mối quan hệ với người khác phái?
Prestar atención especial a alguien del sexo opuesto...
Đặc biệt chú ý đến một người khác phái. . .
□ La relación con el sexo opuesto
□ Mối quan hệ với người khác phái
● ¿Por qué pudiera parecer atractiva la idea de tener un confidente exclusivo del sexo opuesto?
● Tại sao việc chọn một người khác phái làm bạn tâm tình có thể là điều hấp dẫn?
No salgas con jóvenes del sexo opuesto hasta que tengas por lo menos dieciséis años.
Chớ hẹn hò đi chơi trước khi các em được ít nhất 16 tuổi.
¿Cómo debo comportarme con el sexo opuesto?’.
Hạnh kiểm nào là thích hợp với người khác phái?’
¿Qué consejo excelente deben seguir los ancianos al tratar con personas del sexo opuesto?
Các trưởng lão nên nghe theo lời khuyên nào khi cư xử với người khác phái?
Una manera es preguntándote: “¿Tengo algún amigo del sexo opuesto que se haya convertido en mi único confidente?”.
Một cách là tự hỏi: “Người bạn khác phái có trở thành bạn tâm tình duy nhất của tôi không?”.
Para llamar la atención del sexo opuesto
Thu hút người khác phái
No salgas con jóvenes del sexo opuesto hasta que tengas por lo menos 16 años.
Đừng hẹn hò đi chơi cho tới khi các em được ít nhất là 16 tuổi.
Por tanto, seamos prudentes al escoger las diversiones y al tratar con el sexo opuesto.
Do đó, chúng ta hãy thận trọng lựa chọn trong việc giải trí và hạnh kiểm đối với người khác phái.
● ¿Qué límites pondrías al contacto físico con una persona del sexo opuesto?
● Bạn sẽ đặt ra những giới hạn nào khi tiếp xúc với người khác phái?
¿Te pasas el día pensando en el sexo opuesto?
Bạn có thường dành nhiều thời gian trong ngày để nghĩ về người khác phái không?
Decida qué cosas no va a tolerar al tratar con alguien del sexo opuesto.
Quyết định bạn sẽ chấp nhận và phản kháng hành vi nào của người khác phái.
▪ Sales frecuentemente con alguien del sexo opuesto.
▪ Bạn thường xuyên đi chơi với một bạn khác phái.
Era lo que hacía siempre que aparecía en nuestro territorio un desconocido del sexo opuesto.
Chị ấy luôn hành xử như vậy mỗi khi có một người đàn ông lạ huơ lạ hoắc đặt chân đến nơi này.
Cuando estoy con alguien del sexo opuesto, debo evitar estas situaciones: .....
Khi đi chung với một người khác phái, mình cần tránh những hoàn cảnh sau: .....
● ¿Qué tipo de entretenimiento puede hacer que fantasees sobre el sexo opuesto?
● Những loại giải trí nào có thể khiến bạn luôn nghĩ về người khác phái?
□ “No puedo dejar de pensar en el sexo opuesto.”
□ Mình luôn nghĩ về người khác phái.
Fíjate, por ejemplo, en la relación con el sexo opuesto.
Chẳng hạn, hãy đề cập đến vấn đề giới tính.
Te amamos, no importa lo que la orientación sexual De su pareja del sexo opuesto.
Chúng ta yêu con không cần biết xu hướng tình dục của con hay đối tác chăn gối của con là ai.
10 En tercer lugar, debemos obedecer a Dios cuando tratamos con personas del sexo opuesto.
10 Chúng ta cũng cần thể hiện tinh thần vâng lời Đức Chúa Trời khi giao tiếp với người khác phái.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sexo opuesto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.