şey trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ şey trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şey trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ şey trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vật, điều, thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ şey
vậtnoun Bir pasaport, yabancı bir ülkeye giderken, onsuz gidemeyeceğin bir şeydir. Hộ chiếu là vật không thể thiếu khi người ta xuất ngoại. |
điềunoun Yapabileceğin daha fazla bir şey olmadığına emin misin? Bạn có chắc là bạn không thể làm thêm bất kỳ điều gì? |
thứnoun Yapman gereken tek şey onun tavsiyesini takip etmek. Mọi thứ bạn phải làm là thực hiện theo lời khuyên của anh ấy. |
Xem thêm ví dụ
Ümitleri suya düşmüştü ve umduklarından çok daha az şey başarmışlardı. Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng. |
Ama konuştuğumuz şey senin düğünün, Noc. Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc. |
Aynı şey. Cũng thế thôi. |
Herhalde pastanın içinde, onlara dokunan bir şey vardı. Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ. |
İyi bir gece uykusu dünyadaki en kötü şey olmasa gerek. Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. |
Bunu yaparken hep sadece geçmişte yaptığı şeyleri teker teker saymayın, fakat daha çok bu meselede söz konusu olan prensipleri, bunların nasıl uygulanabileceğini ve bunlara uymanın sürekli mutluluk için neden bu kadar önemli olduğunu belirtin. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
Senden bir şey daha istiyoruz. Tụi tao muốn 1 thứ khác ở mày. |
Sonraki mevsim hiçbir şey. Rồi mùa khác không còn gì. |
Konuştuğunuz adamdan bir şey öğrenebildiniz mi? Có may mắn với liên lạc trại cai nghiện không? |
Ve buradaki iki şey sadece örnek. Và đây là hai ví dụ. |
Bütün her şey. Tất cả đều thế. |
Her şeyin bir ilki vardır Captain Cold. Luôn có lần đầu cho mọi chuyện, Captain Cold ạ. |
Her şeyin sebebi bu hançermiş! Tất cả là vì con dao này! |
Eğer bunu yaptıysanız Sayın Bickersteth şey, Jeeves, şüpheli olur şüpheli. beş yüz? " Ben, efendim değil fantezi. Bạn có nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông. |
Onun aklı benim umursamadığım şeyler tarafından ele geçirilmiş. Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa. |
8 Mukaddes Kitap, insana sağlanan şeyler hakkında şunları der: “Allah yaptığı her şeyi gördü, ve işte, çok iyi idi.” 8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31). |
İsa’nın takipçisi bir ailede ana-baba, çocuklarını anlamadıkları ya da merak ettikleri şeyleri sormaya teşvik ederek iletişimi açık tutmak için çaba gösteriyor. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
Bir " şey " değil zaten. Không phải là " thứ gì ". |
Eğer ihtiyacın olan bir şey varsa, söyle. Nếu anh cần giúp đỡ, thì cho tôi biết. |
Tabii ki neden ağladığımı anlamamıştı. O an, kendime acımayı ve olumsuz şeyleri düşünmeyi bırakmaya karar verdim. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
Hiçbir şey. Không có gì. |
Her şeyden uzak durun. Tụi mày rút lui đi... tất cả mọi chuyện. |
Şey, halkla ilişkiler yaptığı söylenebilir. À, thường thì anh có thể gọi nó là quan hệ công cộng. |
Phoebe, yok öyle bir şey. Phoebe, không thể nào. |
İsa’nın kendi günlerindeki dinsel öğretmenlere söylediği şu sözleri ele aldığımızda İblis hakkında çok şey öğreniriz: “Siz babanız İblistensiniz; ve babanızın heveslerini yapmak istiyorsunuz. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şey trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.