seyahat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seyahat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seyahat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ seyahat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chuyến, du lịch, du lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seyahat

chuyến

noun

Size bu zaman makinesiyle rahat bir seyahat yapılacağı sözünü vermedim.
Vậy tôi không hứa điều gì về chuyến đi yên bình trên máy thời gian này.

du lịch

verb

O en çok seyahat etmekten hoşlanır.
Cô ấy thích nhất là được đi du lịch.

du lịch

verb

O en çok seyahat etmekten hoşlanır.
Cô ấy thích nhất là được đi du lịch.

Xem thêm ví dụ

Evimiz seyahat eden birçok konuşmacının ağırlandığı bir merkez haline gelmişti.
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.
Yalnız mı seyahat ediyorsun, Antony?
Cậu đi một mình hả, Antony?
Birader Rutherford, ister bir cemaatte, ister seyahat işinde veya Teşkilattaki sorumlu mevkilerin birinde olsun, tüm nazırlara iyi bir örnek bıraktı.
Anh Rutherford nêu gương tốt cho tất cả các giám thị, dù ở hội thánh, trong công việc lưu động hay tại một chi nhánh nào đó của Hội.
Seyahat etme hizmetine başladığımızda, hemen herkes genç oluşumuz hakkında yorum yaptı.
Khi chúng tôi bắt đầu thánh chức lưu động, hầu hết mọi người đều nói đến sự trẻ trung của chúng tôi.
Polonyalı seyahat eden nazır Arthur, Orta Asya’daki cemaatleri ruhen güçlendirmek amacıyla düzenli olarak ziyaret ediyordu.
Arthur, một giám thị lưu động ở Ba Lan, thường xuyên đến thăm các hội thánh ở Trung Á để củng cố họ về thiêng liêng.
Bu seyahatten ortaya çıkan en ilginç şey Ay'ın güney kutubunda Shackledon Kreterinde ortaya çıkan yüksek miktardaki hidrojendi.
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
Girdiğiniz konum için en popüler etkinliklerle ilgili anlık bilgileri, uçuş ve otel fiyatlarının önizlemesini ve konuma özel seyahat rehberi bağlantısını birlikte görün.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
Olive’le birlikte her hafta değişik bir cemaati ziyaret ederek, yaklaşık 20 yıldır seyahat işinde çalışıyoruz.
Tôi và Olive phục vụ khoảng 20 năm trong công việc lưu động, đó là mỗi tuần thăm viếng một hội thánh khác nhau.
Başkaları ise dolgun vakitli vaizler veya seyahat eden nazırlar olarak çalışır.
Còn những người khác làm giáo sĩ hoặc giám thị lưu động.
bu tarzda her yıl uluslararası seyahat ettiğini, bir otobüsle bir yerden bir yere, bir otelden bir başkasına götürülmediğini, otobüslerin penceresinden insanları ve kültürleri fotoğraflamadığını fakat insanlarla gerçekten bağ kurduğunu hayal edin.
Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người.
oluyor. O zaman seyahat eden nazır onlara, Şeytan’dan kaynaklanan ve çoğu zaman bu kadar çabuk fark edilmeyen başka bir yalanın daha olduğunu söylüyor.
Lúc đó anh trưởng lão bảo họ rằng có một điều dối trá khác của Sa-tan mà người ta thường không nhận ra.
Babamla seyahat ederdik işte.
Em chỉ đi du lịch với cha em.
Çoğu kez yiyecek ve yatacak bir yer için kardeşlerinin misafirperverliğine bağlı olan bu kardeşler, durmadan seyahat ederler.
Họ di chuyển từ nơi này sang nơi khác, thường phải tùy thuộc về đồ ăn và chỗ ngủ nơi lòng hiếu khách của các anh em.
Lisa: Hindistan'dan sonra Doğu Afrika'ya seyahat ettik. LGBT bireylerine yönelik sert tutumlarıyla bilinen bir bölgeye.
LD: Từ Ấn Độ, chúng tôi đến Đông Phi, vùng được biết đến là không khoan dung đối với người LGBT.
Karla ve ben şimdi 70’lerimizdeyiz ve artık seyahat hizmetimizi yerine getiremiyoruz.
Nay thì tôi và Karla tuổi đã ngoài 70 và không còn làm công việc vòng quanh nữa.
Seyahatler uzadıkça uzamaya başladı.
Và các cuộc du hành càng lúc càng dài ra.
Bazıları tek bir cemaatte hizmet eder; başkaları seyahat eden nazırlar olarak birçok cemaate hizmet eder; başkaları Temsil Heyeti üyeleri olarak ülke çapında hizmet verir; başkaları Yönetim Kurulunun çeşitli heyetlerine doğrudan yardım ederler.
Một số phục vụ trong một hội thánh; một số khác phục vụ nhiều hội thánh với tư cách giám thị lưu động; số khác nữa thì phục vụ cả một nước với tư cách là thành viên trong Ủy Ban Chi Nhánh; số khác nữa thì trực tiếp phụ tá trong những ủy ban khác nhau của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương.
Bir yolcu gemisi ile olmadığı sürece seyahat etmeyi seviyor.
Anh ấy thích đi du lịch miễn là không liên quan tới du thuyền.
Görevimin kapsamına bu inşa işlerine yardım etmek ve birçok proje üzerinde çalışan kardeşleri teşvik etmek üzere seyahat etmek de giriyor. Sue da bana eşlik ediyor.
Công việc của tôi bao gồm đến giúp việc xây cất và khích lệ các anh chị tham gia xây dựng các công trình đó, và Sue cũng đi chung với tôi.
Uzay araçlarımızın tümü arasında evimizden en uzağa seyahat etmiş olan budur:
Trong tất cả các vệ tinh nhân tạo của chúng ta, đây là vệ tinh cách xa nhà nhất,
Sen birçok kez seyahat ettin değil mi?
Cậu đã đi rấtt nhiều đúng không?
Airbnb'de misafirken bunu asla yapmamamın sebebi misafirlerin ev sahipleri tarafından puan verileceğini ve bu puanların gelecekteki seyahatlerini etkileyebileceğini bilmesi.
Lý do tại sao tôi không bao giờ quên xếp khăn khi tôi là khách trên Airbnb vì biết chủ cho thuê sẽ đánh giá người thuê trên mạng, và xếp hạng đó sẽ ảnh hưởng đến khả năng thỏa thuận, đàm phán của khách trong tương lai.
Ayrıca seyahat eden bir nazır korkuya kapılıp irtidat ederek eskiden iman kardeşi olan kişiler hakkında Nazilere bilgi verdi.
Ngoài ra, một giám thị lưu động đã vì sợ hãi mà bội đạo và cung cấp tin tức cho Quốc Xã về các anh em cùng đạo trước đây của mình.
5 Sağlık sorunları ve diğer denemelere rağmen, seyahat eden nazırlar ve eşleri hizmetlerinden sevinç duyuyor ve özverili bir sevgi ortaya koyuyorlar.
5 Mặc dầu có khó khăn về sức khỏe và những thử thách khác, các giám thị lưu động và vợ của họ có được niềm vui trong thánh chức và bày tỏ tình yêu thương bất vụ lợi.
11 İsa’nın takipçisi olan nazırların geliştirmesi gereken uygun tutum 19. yüzyılın sonlarında Tanrı’nın toplumunun ihtiyaçlarını karşılamak üzere seyahat eden temsilciler seçilirken vurgulandı.
11 Vào những năm cuối thế kỷ 19, khi các giám thị tín đồ Đấng Christ được chọn để làm đại diện lưu động phục vụ cho nhu cầu của dân tộc Đức Chúa Trời, điểm được nhấn mạnh là họ phải vun trồng thái độ đúng.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seyahat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.