σχεδιασμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σχεδιασμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σχεδιασμός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σχεδιασμός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hoạch định, thiết kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σχεδιασμός
hoạch định
Και ο σχεδιασμός είναι η ανάπτυξη ενός τρόπου για να φθάσουμε σε εκείνο το αποτέλεσμα. Và hoạch định là phát triển một cách để đạt được kết quả đó. |
thiết kếverb (công việc tạo ra một sản phẩm, một dịch vụ, một không gian, hay một hệ thống thông qua quá trình thiết kế và sáng tạo) Σχεδιασμός αλληλεπίδρασης είναι αυτό που προσπαθώ Trên thực tế, thiết kế tương tác là điều mà tôi đang cố gắng |
Xem thêm ví dụ
«Παρατηρώντας τη συνολική οργάνωση του σύμπαντος, πολλοί σύγχρονοι αστρονόμοι έχουν διακρίνει ένα στοιχείο σχεδιασμού», έγραψε ο φυσικός Πολ Ντέιβις. Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”. |
Αλλά διέκρινε σωστά ότι η ανάπτυξη του σώματός του αποδείκνυε πως υπήρχε σχεδιασμός εκ των προτέρων. Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước. |
Χρησιμοποιώντας αυτά που μάθαμε από τις πρώιμες αποστολές, οι φίλοι μου κι εγώ αρχίσαμε μία σειρά από σχέδια για τον δικό μας σχεδιασμό δορυφόρου. Giờ đây, từ những bài học được rút ra từ những nhiệm vụ ban đầu này mà bạn tôi và tôi đã bắt đầu một loạt các bản phác thảo của những vệ tinh mà chúng tôi tự thiết kế |
Είχαμε προβλήματα στο παρελθόν με τρίτους που προσπαθούν να αποσπάσουν πληροφορίες, ή υπαλλήλους μας που δωροδοκούνταν για να στέλνουν σε άλλους τον σχεδιασμό μας. Chúng ta đã từng gặp vấn đề này khi các bên thứ ba cố gắng tống tiền hoặc mua chuộc các nhân viên để có các dữ liệu tương tự. |
II. «να επιδεικνύει σημαντικές ανθρώπινες αξίες για μακρά περίοδο χρόνου ή σε μία πολιτιστική περιοχή του κόσμου, σε εξελίξεις στην αρχιτεκτονική ή την τεχνολογία, τις μνημειακές τέχνες, την πολεοδομία ή τον σχεδιασμό τοπίου». (II) - Thể hiện một sự giao lưu quan trọng giữa các giá trị của nhân loại, trong một khoảng thời gian hoặc trong phạm vi một vùng văn hoá của thế giới, về các bước phát triển trong kiến trúc hoặc công nghệ, nghệ thuật tạo hình, quy hoạch đô thị hoặc thiết kế cảnh quan. |
Φτάσαμε σε ένα σημείο καμπής φέτος όπου ο οικολογικός τρόπος ζωής, δράσης, σχεδιασμού, επενδύσεων και κατασκευών φάνηκε από μιά σημαντική μερίδα πολιτών, επιχειρηματιών και αξιωματούχων ως η πιο πατριωτική, καπιταλιστική, γεωπολιτική, και πιο ανταγωνιστική επιλογή που θα μπορούσαν να κάνουν. Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm. |
Πώς μπορεί ο καλός σχεδιασμός να μας κάνει να δίνουμε με χαρά; Dự tính tốt có thể giúp chúng ta thế nào để chúng ta trở nên người ban cho cách vui lòng? |
Έχουμε ελεύθερη κυριαρχία στο σχεδιασμό ζώων; Liệu chúng ta có quyền lực tự do để thiết kế các con vật không? |
Οι πραγματικοί στόχοι απαιτούν σχεδιασμό, ευελιξία και τη γνωστή τακτική —πολλή δουλειά. Mục tiêu thực tế đòi hỏi bạn cần lên kế hoạch, linh động, và điều không thể thiếu là bỏ ra công sức để hoàn thành. |
Έτσι εξηγείται ο περίπλοκος σχεδιασμός που βλέπουμε παντού στη δημιουργία, ιδίως στα έμβια όντα. Điều này giải thích sự thiết kế phức tạp trong các tạo vật ở khắp nơi, nhất là trong các sinh vật sống. |
Απλός σχεδιασμός για έλεγχο λοιμώξεων, δε λήφθηκε υπόψη, και άνθρωποι πέθαναν εξαιτίας αυτού. Các thiết kế để kiểm soát nhiễm trùng đã không được nghĩ đến, và có người đã chết vì nó. |
Επιπλέον, με διαβεβαίωσαν κατηγορηματικά πως δεν προχώρησε ο σχεδιασμός πέραν της θεωρίας. Hơn nữa tôi đã đảm bảo nó không vượt ra khỏi giai đoạn qui hoạch |
Το ενδιαφέρον είναι ότι έμαθα πως στον σχεδιασμό και στη συλλογή σχεδιασμού αυτό που βλέπεις είναι αυτό που παίρνεις. Thật thú vị, tôi đã biết được nó đựơc cân nhắc rằng trong thiết kế và bộ sưu tập thiết kế. Cái bạn thấy là cái bạn đạt được. |
Αλλά αν θέλουμε να επισημάνουμε τρεις προκλήσεις, η πρώτη είναι ο σχεδιασμός των υλικών που θα μπορούσαν να μπουν στο σώμα και να λειτουργήσουν μακροπρόθεσμα. Nếu tôi phải lựa chọn ra 3 trở ngại, trở ngại đầu tiên chính là phải lựa chọn thiết kế sao cho bộ phận đó có thể vào cơ thể và hoạt động tốt trong thời gian dài. |
(Έξοδος 31:1-11) Αυτό δείχνει ότι ο Θεός εκδήλωνε ιδιαίτερο ενδιαφέρον για τη λειτουργία, την τέχνη, το σχεδιασμό και άλλες λεπτομέρειες της εργασίας τους. (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:1-11) Điều này cho thấy Ngài đặc biệt quan tâm đến chức năng, độ kỹ xảo, mẫu thiết kế và các chi tiết khác liên quan đến công việc của họ. |
Ή μήπως αποτελούν προϊόν σχεδιασμού; Hay do được thiết kế? |
Ήταν σαν μία σταγόνα πράσινου μελανιού που απλώνεται από το κτίριο μετατρέποντας την άγονη γη σε βιολογικά παραγωγική -- και με την έννοια αυτή, πήγαμε πέρα από το βιώσιμο σχεδιασμό στον σχεδιασμό αποκατάστασης. Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi. |
Δυστυχώς όμως δεν υπάρχει σχολή που να διδάσκει το μάθημα Αρχές Σχεδιασμού για την Ανθρωπότητα. Hiện nay, thật không may, không có trường nào dạy khóa học Thiết kế cho Nhân loại 101. |
Δυστυχώς δεν εξηγεί γιατί τόσοι πολλοί σχεδιαστές συνεχίζουν να επικεντρώνονται στο σχεδιασμό καρέκλας. Nhưng đáng tiếc là nó lại không thể lý giải được tại sao có rất nhiều nhà thiết kế vẫn chỉ quan tâm đến việc thiết kế các loại ghế. |
Ο σχεδιασμός προσωπικού θα υπερισχύσει του οικονομικού σχεδιασμού. Kế hoạch nhân sự sẽ quan trọng hơn kế hoạch tài chính. |
Αυτή την περίοδο, ασχολούμαι με τον σχεδιασμό λογισμικού υπολογιστών, και πολλές φορές με εντυπωσιάζει το πόσο ανώτερος είναι ο εγκέφαλός μας από τα προγράμματα των υπολογιστών. Hiện nay tôi thiết kế phần mềm cho máy vi tính, và thường kinh ngạc khi thấy bộ não chúng ta tuyệt vời hơn chương trình máy vi tính đến mức nào. |
Η διαδικασία σχεδιασμού και βελτιώσεις: Τη διαχείριση της διαδικασίας καινοτομίας. Đánh giá và quản lý hiệu suất: Chương trình nghiên cứu đang phát triển. |
Το έργο αυτό λοιπόν δεν πρόκειται να κερδίσει βραβεία για το σχεδιασμό του και να είστε σίγουροι ότι η 83χρονη μητέρα μου δεν εκπαιδεύεται για να γίνει επαγγελματίας προγραμματιστής ή επιστήμονας πληροφορικής. Tấm thiệp này sẽ không dành giải gì cho việc thiết kế, và bạn cũng yên tâm rằng người mẹ 83 tuổi của tôi không học để trở thành lập trình viên cũng như kỹ sư máy tính chuyên nghiệp. |
Οπότε, συμπερασματικά, ο 11ος λόγος για αισιοδοξία, εκτός από τον διαστημικό ανελκυστήρα, είναι νομίζω πως με την τεχνολογία, την ψυχαγωγία και τον σχεδιασμό, μπορούμε βασικά να αυξήσουμε το ποσοστό χωρητικότητας της ανθρώπινης ευτυχίας στον πλανήτη. Vậy kết luận lại, lý do thứ 11 để lạc quan, bên cạnh để chờ thang máy lên vũ trụ, đó là tôi cho rằng với công nghệ, giải trí và thiết kế, chúng ta có thể thực sự tăng thêm hạnh phúc cho nhân loại trên hành tinh này. |
Είναι σαν μια ακόμη φορά να υπάρχει το πρόβλημα του σχεδιασμού που συχνά παρερμηνεύεται ως τέχνη ή της διάχυτης ιδέας ότι οι σχεδιαστές φιλοδοξούν ή θα ήθελαν να τους αποκαλούν καλλιτέχνες. Bạn biết đấy, như thể là một lần nữa, toàn bộ vấn đề về thiết kế bị hiểu lầm là nghệ thuật. hoặc là ý tưởng khuếch tán quá rộng khiến cho những nhà thiết kế khao khát muốn được gọi là nghệ nhân. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σχεδιασμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.