sich beschäftigen mit trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sich beschäftigen mit trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sich beschäftigen mit trong Tiếng Đức.
Từ sich beschäftigen mit trong Tiếng Đức có các nghĩa là toan làm, ráng sức, cố làm, sự thử, làm mệt mỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sich beschäftigen mit
toan làm(try) |
ráng sức(try) |
cố làm(try) |
sự thử(try) |
làm mệt mỏi(try) |
Xem thêm ví dụ
Sie geben sich vielleicht Tagträumen hin, beschäftigen sich mit den Sorgen des Tages oder nicken sogar ein. Họ có lẽ nghĩ vẩn vơ, suy nghĩ về những mối lo lắng trong ngày, hoặc ngay cả ngủ gật nữa. |
Manchen fällt es schwer, sich selbst zu vergeben, und sie beschäftigen sich unablässig mit ihrer Unzulänglichkeit. Có một số người khó thể tự tha thứ cho mình và luôn nghĩ đến tất cả những khuyết điểm được thấy của mình. |
Viele sind zum Beispiel sehr erotisch geschrieben oder beschäftigen sich mit Geistern und Magie. Chẳng hạn, một số cuốn sách có hình ảnh về tình dục hoặc có nội dung ma thuật. |
1 Viele Menschen, die wir im Haus-zu-Haus-Dienst antreffen, beschäftigen sich nicht mit geistigen Dingen. 1 Trong công việc rao giảng từ nhà này sang nhà kia chúng ta gặp nhiều người không suy nghĩ về những điều thiêng liêng. |
Die Upanischaden beschäftigen sich auch mit der Beschaffenheit der menschlichen Seele. Sách Upanishads cũng tìm hiểu sự cấu tạo của linh hồn con người. |
Sie beschäftigen sich nicht mit ihnen. Chúng không vật lộn với nó. |
Spezialisten beschäftigen sich mit Alternativen zu Bluttransfusionen Các chuyên gia xem xét những phương pháp chữa trị thay cho máu |
Andere wollen unbedingt wissen, was die Zukunft ihnen persönlich bringt, und beschäftigen sich mit Astrologie und Wahrsagerei. Những người khác vì ao ước muốn biết tương lai của cá nhân họ nên đã tìm đến thuật chiêm tinh và ma thuật. |
Viele Sozialanthropologen beschäftigen sich mit der „Verwandtschaft“ in den Gesellschaften, die sie untersuchen. Nhiều nhà nhân chủng học xã hội luôn bận tâm đến “mối quan hệ họ hàng” trong các xã hội mà họ nghiên cứu. |
Es ist eine ganz eine Ablenkung für ihn zu beschäftigen sich mit Laubsägearbeiten. Đó là một khá một sự chuyển cho anh ta bận rộn mình với làm ăn mòn. |
Die Medien beschäftigen sich kaum mit ihnen... weil das Weiße Haus auf einem Auge blind ist. Truyền thông che chắn cho họ vì Nhà trắng làm ngơ. |
Mit der Bildung in Finnland ist es so: Sie beschäftigen sich nicht zwanghaft mit diesen Fächern. Điều xảy ra ở Phần Lan là: họ không bị ám ảnh bởi những kỷ luật. |
Der Lebensstil vieler Menschen verrät, dass sie sich vorwiegend mit sich selbst, mit materiellen Gütern und mit Vergnügungen beschäftigen. Lối sống của họ phản ánh sự lo lắng vị kỷ, những điều vật chất và những thú vui. |
Wieder andere beschäftigen sich mit Hexerei oder Magie und versuchen vielleicht, Menschen mit einem Bann oder Zauberspruch zu belegen. Cũng có người thực hành phép thuật, thuật phù thủy và ếm bùa người khác. |
Warum wehren sich Menschen sofort gegen die Idee, sich mit Kunst zu beschäftigen? Tại sao mọi người ngay lập tức chống lại ý tưởng của việc gắn họ với nghệ thuật? |
Sie versuchen aber, aus ihren Erfahrungen zu lernen, und beschäftigen sich viel mit der Bibel, um die nötigen Berichtigungen vorzunehmen. Nhưng họ cố gắng sửa chữa lỗi lầm nhờ rút tỉa những kinh nghiệm bản thân và nhờ siêng năng học hỏi Kinh-thánh. |
Sie versuchen aber, aus ihren Erfahrungen zu lernen, und beschäftigen sich viel mit der Bibel, um die nötigen Berichtigungen vorzunehmen. Nhưng họ cố gắng sửa chữa lỗi lầm nhờ rút tỉa những kinh nghiệm bản thân và nhờ siêng năng học hỏi Kinh Thánh. |
2 Viele beschäftigen sich mit Dingen, die die Bibel als gewalttätig, sexuell unmoralisch, spiritistisch oder in anderer Hinsicht verwerflich einstuft. 2 Để giải trí, nhiều người xem hoặc làm những điều mà Kinh Thánh xem là hung bạo, vô luân hay ma thuật. |
Gottes Freunde gebrauchen seinen Namen, beten zu ihm, beschäftigen sich mit der Bibel und tun das, was er sich wünscht Hãy đến gần Đức Chúa Trời bằng cách dùng danh ngài, cầu nguyện với ngài, tìm hiểu Lời ngài và làm những điều khiến ngài vui lòng |
Zugegeben, viele, die sich zum erstenmal mit der Bibel beschäftigen, fühlen sich überfordert. Đúng, nhiều người cảm thấy có quá nhiều điều trong cuốn Kinh-thánh khi mới xem qua. |
Wieder andere beschäftigen sich mit Wachtturm-Artikeln über das Abendmahl und über die Liebe, die Jehova und Jesus uns gezeigt haben. Có những anh chị thì xem lại các bài Tháp Canh nói về Lễ Tưởng Niệm và tình yêu thương của Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su dành cho chúng ta. |
Es lohnt sich wirklich, sich intensiver mit diesem Buch zu beschäftigen und sich selbst eine Meinung zu bilden. Sao bạn không tìm hiểu thêm về Kinh Thánh để có thể tự quyết định xem mình có nên tin sách này không? |
Bitten Sie die Schüler, sich eine Person oder Gruppe, mit der sie sich beschäftigen wollen, auszusuchen. Yêu cầu học sinh chọn một trong những cá nhân hoặc các nhóm này để nghiên cứu. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sich beschäftigen mit trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.