sieć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sieć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sieć trong Tiếng Ba Lan.
Từ sieć trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mạng, vá, chính, Võng Cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sieć
mạngnoun proper Myślałem, że będziesz się bał przeciążenia sieci neuralnej. Tôi nghĩ anh đã lo lắng về việc nó gây quá tải cho mạng thần kinh của anh. |
vánoun |
chínhadjective Zabiegi, których nie pokrywa ubezpieczenie, nowy lek, lekarze poza siecią ubezpieczalni. Mà không được bảo hiểm, vì loại thuốc mới đó... chưa chính thức sử dụng. |
Võng Cổ(Sieć (gwiazdozbiór) |
Xem thêm ví dụ
Nie muszą nawet do tego używać uszu: system używa sieci elektrostatycznej na czole, więc zawsze, kiedy coś widzisz, czujesz to na swoim czole. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
Barack Obama wygrał ( Oklaski ) ponieważ zmobilizował ludzi jak nigdy wcześniej przez użycie społecznych sieci. Barack Obama thắng bầu cử ( vỗ tay ) vì ông ấy huy động người dân như chưa từng biết qua cách dùng mạng lưới xã hội. |
To narzędzie, które pozwala na łączenie filmu z treścią pobraną bezpośrednio z sieci. Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web. |
Jeżeli nie wiesz, czym są warcaby, możesz przeszperać sieć i wyguglować to aby dowiedzieć się czegoś na ich temat. Nếu bạn không biết trò chơi checker, bạn có thể tra cứu nó bằng Google để tìm hiểu về trò checker |
Trzeba też pomyśleć o efektywnym mechanizmie crowdsourcingowym sprawdzającym prawdziwość informacji rozprzestrzenianych w sieci i nagradzającym ludzi biorących w tym udział. Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó. |
Ale kiedy nasza praca pochłania nas do tego stopnia, że zaniedbujemy wymiar duchowy życia, praca również może być oplatającą nas siecią. Nhưng khi chúng ta say mê công việc của mình đến nỗi chúng ta xao lãng phần thuộc linh thì công việc cũng có thể là một cái lưới vướng mắc. |
Gdybyśmy tylko znali kogoś, kto mógłby się włamać do ich sieci. Phải, giả nếu như ta biết ai đó có thể hack được vào hệ thống quân sự. |
Również w tym czasie sieć osiągnęła swój największy zasięg. Vào thời điểm đó, nó cũng đạt đến cường độ đỉnh. |
Nadmiar długów może być dla niektórych usidlającą siecią. Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất. |
Wszystkie linie. Te kolorowe linie, które tu widzicie, to nasza sieć super- szybkiej komunikacji miejskiej. Những đường màu sắc bạn thấy ở kia là hệ thống vận chuyển số lượng lớn. |
Przed końcem roku będziesz mógł przejechać z L.A. do Nowego Jorku używając tylko sieci Superładownia, która ładuje pięć razy szybciej niż cokolwiek innego. Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác. |
To sieć 66 szkół, głównie gimnazjów i kilku liceów. Odbywa się tam wspaniałe nauczanie. Họ có 66 trường học -- phần lớn là trường cấp 2 và chỉ có một vài trường cấp 3 -- và vấn đề là việc dạy học ở đây rất tuyệt. |
Ryzyko przerw w dostawie prądu znika, a inne zagrożenia można lepiej nadzorować przy zastosowaniu źródeł odnawialnych zorganizowanych w lokalne mikro-sieci, które mogą działać i razem i osobno. Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần. |
Admirale, muszę wyłączyć sieć zasilającą. Đô đốc, Tôi phải ngắt nguồn chính. |
Jestem przekonany, że ludzie łączący kultury są przyszłością naszych prób poszerzenia świata poprzez użycie sieci. Tôi tin rằng nhửng người nói trên sẽ là nhịp cầu giúp chúng ta nới rộng thế giới trong tương lai khi ta sử dụng mạng internet. |
Obecnie każdy, kto ma dostęp do sieci, może się podać za eksperta i zachowując anonimowość, udawać, że zna się na rzeczy. Bất cứ ai kết nối Internet đều có thể giả vờ là chuyên gia về một lĩnh vực nào đó mà không cần tiết lộ danh tánh. |
Inny przykład mógłby być taki: jeśli jesteś firmą telekomunikacyjną, rozgryzłyś kto znajduje się w centrum sieci, i spytałbyś tych ludzi: Một ví dụ khác, nếu bạn có một công ty điện thoại, bạn tìm ra người nào ở trung tâm mạng lưới, và yêu cầu những người đó, " Các bạn sẽ nhắn tin cho chúng tôi về dịch sốt mỗi ngày nhé? |
A więc w październiku zeszłego roku, zgodnie z akademicką tradycją, umieściłem całą kolekcję w sieci jako "Muzeum czwartej nad ranem". Vậy là tháng 10 năm ngoái, theo truyền thống của giới nghiên cứu tôi đưa toàn bộ bộ sưu tập lên mạng với cái tên "Nhà Bảo tàng 4 giờ sáng." |
Sieć-DyskietkaStencils Mạng-Đĩa mềmStencils |
Zastawił sieć na moje stopy, zmusił mnie, żebym zawróciła. Ngài giăng lưới dưới chân tôi, bắt lùi bước. |
Weryfikacja kluczy opiera się o sieć zaufania (web of trust). Một phương thức khác để nhận thực khóa công khai là mô hình mạng lưới tín nhiệm (web of trust). |
Jeśli przyszedłeś po sieci, przyjdź jutro. Nếu ông đến lấy lưới, tôi chưa làm xong. |
Przeszukuj sieć, powiąż rezultaty z zaobserwowaniami o Supermanie i podobnymi nadnaturalnymi sprawami. Ra soát trên mạng, thu hẹp kết quả tìm kiếm dấu hiệu của Superman và cả những sự kiện siêu nhiên nữa. |
Jeżeli chcemy prywatności w sieci, sami musimy się o nią zatroszczyć. Nếu muốn có sự riêng tư trên mạng, điều chúng ta phải làm là chúng ta thoát khỏi mạng và tự giữ lấy. |
Dzięki umieszczeniu komputera w ogólnie dostępnym miejscu rodzice mogą mieć wgląd w to, co młody człowiek robi w sieci. Taka sytuacja zniechęca do odwiedzania niewłaściwych stron. Khi đặt máy vi tính ở nơi có người qua lại, bạn dễ kiểm soát con đang làm gì trên mạng và con bạn không bị cám dỗ vào những trang web không lành mạnh. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sieć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.