sıkı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sıkı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sıkı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sıkı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chặt, chặt chẽ, chật, nghiêm khắc, hẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sıkı
chặt(tight) |
chặt chẽ(tight) |
chật(tight) |
nghiêm khắc(tight) |
hẹp(strait) |
Xem thêm ví dụ
Ebola için, salgın bir hastalığın paranoyak korkusu, birkaç vakanın refah ülkelere taşınmasının ardından küresel toplumu bir araya getirdi ve sıkı calışan aşı şirketlerinin çabalarıyla şimdi elimizde bunlar var: Ebola ülkelerinde etkinlik testlerinde olan iki Ebola aşısı-- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Bana en sık sorulan soru: Bir şeyi nasıl viral yapıyorsunuz? Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? |
Oraya sık sık onu görmeye gittim. Tôi thường đến đó thăm bà. |
Sıkı tutun. Ngồi nguyên. |
Yehova’nın cennet yeryüzünde bize verecekleri üzerinde sık sık düşünsek de bu makalede daha çok O’nun neleri ortadan kaldıracağını göreceğiz. Chúng ta thường nghĩ đến điều Đức Giê-hô-va sẽ ban cho mình trong địa đàng, nhưng bài này tập trung vào điều ngài sẽ xóa bỏ. |
Helikopter sığsın diye ön kısmı tamamen genişlettik. Tôi phải làm rộng phía trước để vừa chỗ cho chiếc trực thăng. |
Doğal afetler giderek daha sık yaşanıyor ve daha yıkıcı hale geliyor. Öyleyse bu felaketlerle nasıl başa çıkılabilir? Trước tình trạng thiên tai xảy ra ngày càng nhiều và mức độ hủy phá càng nghiêm trọng, một người có thể làm gì để đối phó? |
Kelimeler sıkı olur, ve komiktir. Từ ngữ phù hợp trong miệng cười của cô. |
Burada oldukça sıkı çalışıyor gibisin. Làm ở đây khá vất vả, hả? |
İnsanların koyduğu kanunların sık sık düzeltilmesi ve güncellenmesi gerekir, oysa Yehova’nın kanunları ve kuralları her zaman güvenilirdir. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
Yehova’nın İbrahim’in araştırıcı sorularını ve Habakkuk’un sıkıntı içindeki feryatlarını nasıl karşıladığını hatırlayın. Hãy nhớ cách Đức Giê-hô-va đã đối xử với Áp-ra-ham khi ông nêu ra những câu hỏi và với Ha-ba-cúc khi ông kêu than. |
Sık sık yazıyordum değil mi? Em cũng viết khá thường xuyên đấy nhỉ? |
Tanrı’yı yakından tanımaya başlar ve O’nun isteğine uygun yaşamayı öğrenirseniz, O da başınıza gelen sıkıntı ve zorluklara dayanmanıza yardım eder. Khi bạn hiểu rõ về Đức Chúa Trời và học biết ý định Ngài, Ngài có thể giúp bạn vượt qua những gian nan thử thách trong đời sống. |
Korintoslular 6:3) Ciddi olmayan (spor) veya bedeni sıkı saran giysi, mesajımızı saptırabilir veya dikkati başka bir yöne çeker. Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp. |
Sık sık “eşim ve ben” ya da “biz” gibi ifadeler kullanarak “ikinizden” söz edin. Thường xuyên nói “chúng tôi” và những câu như “vợ chồng tôi”, “bà xã và tôi” hay “ông xã và tôi”. |
Zimbabvelilerin çoğu, Mukaddes Kitaba büyük saygı duyuyor ve Kutsal Yazılarla ilgili konularda sohbet ederken sık sık, çocuklarının da onlarla birlikte oturup dinlemesi için ısrar ediyorlar. Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. |
James anlatmaya devam ediyor: “Şirketimizde öğle aralarında sık sık çok ilgi çekici sohbetler olur. Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú. |
Eşlerden birinde alkol veya uyuşturucu alışkanlığı varsa, evlilik büyük sıkıntı içine düşer. Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý. |
2 Çağdaş bir yazar hainliğin günümüzde en sık karşılaşılan kötülüklerden biri olduğunu yazdı. 2 Một tác giả thời hiện đại liệt kê sự phản bội trong số những thói xấu phổ biến nhất ngày nay. |
Sıkı tutunun! Bám vào! |
Örneğin İsa’nın bazı takipçileri, işverenlerinin fazla mesai talebi nedeniyle ibadetleri sık sık kaçırıyor olabilir. Có lẽ họ sợ xin nghỉ phép để dự đầy đủ các ngày hội nghị, hầu có thể cùng anh em đồng đạo thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
" Majesty ileride sıkıntı korku yedek için. " Bởi vì nó sẽ phụ tùng hoàng của bạn tất cả sự sợ hãi của ít phiền toái trong tương lai. |
3 Kutsal Kitap birbirimizi sık sık cesaretlendirmemiz gerektiğini söyler. 3 Không ngạc nhiên gì khi Kinh Thánh nhấn mạnh rằng việc thường xuyên khích lệ người khác là điều cần thiết. |
3 Tanrı’nın Eyub’a yönelttiği sorulardan biri şuydu: “Karın hazinelerine girdin mi, ve dolunun hazinelerini gördün mü? Ben onları sıkıntı vakti için, cenk ve harp günü için saklamaktayım.” 3 Vào lúc nào đó, Đức Chúa Trời chất vấn Gióp: “Ngươi có vào các kho tuyết chăng? |
Ailemizdeki herkes imanları uğruna sıkı bir mücadele vermeye devam ediyor. Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sıkı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.