sıkmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sıkmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sıkmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sıkmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nắm chặt, siết chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sıkmak

nắm chặt

verb

Parmaklarımı sıkar mısın, Gabe?
Em có thể nắm chặt ngón tay cho anh xem không Gabe?

siết chặt

verb

Benim üstümdeki kontrolünü gittikçe sıkıyordu ama yapabileceğim bir şey yoktu.
Hắn đang siết chặt vòng kiểm soát anh, nhưng anh chẳng thể làm gì được.

Xem thêm ví dụ

Kalıcı bölgelere sahip avcılar dişlerini sıkmak zorunda zira avlarının çoğunluğu ufuk çizgisinde kaybolmak üzere.
Thú săn mồi với lãnh địa quen thuộc cũng phải chịu cảnh khó khăn, trong khi những con mồi của chúng biến mất tận chân trời.
Elini sıkmaktan onur duyarım.
Tôi rất hãnh diện được bắt tay anh.
Mevzu boğazı sıkılmış, haklı bir kız olması değil mevzu, boğazını sıkmak için yanlış kızı seçmiş olması.
Ý tôi không phải là có bé gái nào thích hợp để bóp cổ, nhưng thằng bé chọn nhầm người để bóp cổ rồi.
́Ben bunu sıkmak isterdim.'Dedi
" Tôi muốn bạn sẽ không ép như vậy. "
Kimsenin bilmem neresine kurşun sıkmak yok.
Không ai chụp nón lên mông ai cả, được chưa?
Bir başbakanın silahını sıkmaktan çok mutlu oldum.
Cuối cùng tôi có thể bắt... súng của một Thủ tướng.
Kimsenin canını sıkmak istememiştim.
Thần không có ý gây khó chịu cho ai cả.
Benim tercihim bundan 70 kat sıkmak -- mat siyah oto astarı.
Lựa chọn của tôi là 70 lớp này -- màu đen đặc lót.
Onun canını sıkmak üzere kiralanan bir silahşör değilim.
Tôi sẽ không để yên cho bất cứ ai làm cho cô ấy đau khổ.
Martin, elini sıkmak istiyorum.
Martin, tôi muốn bắt tay ông.
Bir'lanet, bana elini sıkmak sağlar.
Mẹ kiếp, để tôi bắt tay anh nào
Son kez bana saygılarını göstermeye hevesli terli elleri sıkmak.
Những bàn tay đẫm mồ hôi háo hức bày tỏ sự tôn trọng với tôi.
ve gece geç saatte film seyretmek, pizza yemek ve binlerce vidayı sıkmak için de.
và đã có những tối muộn xem phim, ăn pizza và vặn hàng ngàn con vít.
Sadece elini sıkmak için.
Chỉ để bắt tay ông ta thôi.
Seni öldürmeyen bu kaya tuzunu suratına sıkmaktan çekinmem.
Nhưng tao có thể tặng một cục đá muối vào mặt mày đấy.
Kimseyi sorunlarımla sıkmak istemiyorum.
Tôi không muốn làm ai nản vì rắc rối của mình.
Bu anahtar civataları sıkmakta kullanılır.
Cái này dùng để vặn bù loong đó mà
JULIET beni Ah! ne haber? Sen, senin ellerini sıkmak dost?
Juliet Ah tôi! những gì tin tức? lý do tại sao Sở KHCN ngươi vắt tay ngươi?
Canını sıkmak istemem.
Tôi không muốn làm cô chán.
Elimi sıkmak istemediğini biliyorum o kısmı atlayalım.
Tôi biết ông không muốn bắt tay tôi nên ta bỏ qua phần đó đi.
Bu beklenti içinde, üzüm sıkmak için bir çukur kazıyor.
Dự kiến điều này, ông đóng một dàn ép nho.
İnanılmaz büyük çapta bilgi ve bilinmişleri küçük bir boşluğa sıkmak gibi bir yoldur.
Đây là cách tóm tắt lượng lớn thông tin và hiểu biết vào trong một không gian nhỏ hơn.
Bu fikri edindiğimden bu yana, yüzlerce el sıkmak zorunda kaldım.
Và kể từ khi tôi đọc được điều đó, tôi đã phải bắt tay với hàng trăm người.
Böyle konuşmaya devam edersen, kafana bir kurşun...... sıkmak zorunda kalacağım
Anh mà còn nói thế nữa, đừng trách tôi phải bắn vỡ sọ anh raChúng ta phải đi
Canınızı sıkmak istemem ama, ıslak bardakların ne yaptığını bilirsiniz.
Tôi không muốn là người khó chịu, nhưng các bạn biết ly ướt ra sao rồi.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sıkmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.